Coi ngày tốt an táng 26 tháng 11 năm 2025
-
Dương lịch: Thứ tư, ngày: 26 - 11 - 2025
-
Âm lịch: 7 - 10 - 2025 - Ngày: Kỷ Hợi, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ
-
Là ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC KIẾN
-
Nạp âm: Bình địa mộc - Hành: Mộc - Tiết khí(mùa): Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện) - mùa Đông
-
Nhị thập bát tú: Sao bích - Thuộc: Thủy tinh - sao: tốt - Con vật: con Rái
-
Đánh giá chung: Ngày này hạn chế làm cho việc an táng chôn cất
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): đông bắc
Tài thần(tốt): nam
Hướng xấu
Hạc thần(xấu):
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Xấu với tuổi: Quý Tỵ,Ất Mùi
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Tân Mùi,Kỷ Dậu,Đinh Tỵ
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
kim đường hoàng đạo, nguyệt đức hợp, địa tài, tục thế, phúc hậu, kim đường
Ngày Tam Nương, thổ phù, hỏa tai, lục bất thành, thần cách, ngũ quỷ, cửu không
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
|
Ngày : kỷ hợi - Tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
|
Thuộc: TRỰC KIẾN |
|
| Tốt | Xấu |
| Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt. | Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa |
Tuổi xung khắc |
|
|
Xấu với tuổi: Quý Tỵ,Ất Mùi Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Tân Mùi,Kỷ Dậu,Đinh Tỵ |
Sao tốt |
|
|
kim đường hoàng đạo |
Tốt mọi việc |
|
nguyệt đức hợp |
Tốt mọi việc |
|
địa tài |
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương |
|
tục thế |
Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
|
phúc hậu |
Tốt về cầu tài lộc, khai trương |
|
kim đường |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
|
Ngày Tam Nương |
Xấu mọi việc |
|
thổ phù |
Kỵ xây dựng,động thổ |
|
hỏa tai |
Xấu đối với làm nhà, lợp nhà |
|
lục bất thành |
Xấu đối với xây dựng |
|
thần cách |
Kỵ tế tự |
|
ngũ quỷ |
Kỵ xuất hành |
|
cửu không |
Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
|
Sao: bích (sao tốt *) Ngũ hành: Thủy tinh Động vật: con Rái |
|
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn. Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ. - Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên). - Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. |
Bành tổ bách kỵ |
|
| Ngày Kỷ | “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát |
| Ngày Hợi | “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt. Vì vây, nếu quý bạn muốn chọn ngày cưới hỏi tốt thì nên chọn một ngày khác |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
|
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
|
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
|
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
|
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
|
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh