Coi ngày tốt an táng 29 tháng 11 năm 2025
-
Dương lịch: Thứ bảy, ngày: 29 - 11 - 2025
-
Âm lịch: 10 - 10 - 2025 - Ngày: Nhâm Dần, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ
-
Là ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo] - Trực: TRỰC BÌNH
-
Nạp âm: Kim bạch kim - Hành: Kim - Tiết khí(mùa): Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện) - mùa Đông
-
Nhị thập bát tú: Sao vị - Thuộc: Hỏa tinh - sao: tốt - Con vật: con Hổ
-
Đánh giá chung: Ngày này hạn chế làm cho việc an táng chôn cất
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): nam
Tài thần(tốt): tây
Hướng xấu
Hạc thần(xấu):
Tý (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Xấu với tuổi: Bính Thân,Canh Thân
Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Mậu Tuất
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
thiên quý, minh tinh, ngũ phú, lục hợp
thiên lao hắc đạo, trùng phục, tiểu hao, hoang vu, hà khôi (cấu giảo), ngũ hư
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
|
Ngày : nhâm dần - Tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
|
Thuộc: TRỰC BÌNH |
|
| Tốt | Xấu |
| Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) | Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.) |
Tuổi xung khắc |
|
|
Xấu với tuổi: Bính Thân,Canh Thân Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Mậu Tuất |
Sao tốt |
|
|
thiên quý |
Tốt mọi việc |
|
minh tinh |
Tốt mọi việc |
|
ngũ phú |
Tốt mọi việc |
|
lục hợp |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
|
thiên lao hắc đạo |
|
|
trùng phục |
Kỵ giá thú, an táng |
|
tiểu hao |
Xấu về kinh doanh, cầu tài |
|
hoang vu |
Xấu mọi việc |
|
hà khôi (cấu giảo) |
Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc |
|
ngũ hư |
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
|
Sao: vị (sao tốt *) Ngũ hành: Hỏa tinh Động vật: con Hổ |
|
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất. Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất … - Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được. - Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |
Bành tổ bách kỵ |
|
| Ngày Nhâm | “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều |
| Ngày Dần | “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
|
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
|
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
|
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
|
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
|
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh