Coi ngày tốt nhập trạch 1 tháng 8 năm 2022

Đọc tiếp

Ngày
Tháng
Năm
  • Dương lịch: Thứ hai, ngày: 1 - 8 - 2022

  • Âm lịch: 4 - 7 - 2022 - Ngày: Bính Tuất, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần

  • Là ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo] - Trực: TRỰC BÌNH

  • Nạp âm: Ôc thượng thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Đại thử ( Nắng oi ) - mùa Hạ

  • Nhị thập bát tú: Sao tâm - Thuộc: Thái âm - sao: xấu - Con vật: con Hồ ( Cáo )

  • Đánh giá chung: Ngày này hạn chế làm cho việc nhập trạch về nhà mới

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): tây nam

Tài thần(tốt): đông

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): tây bắc

Dần (3:00-4:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Hợi (21:00-22:59)

Xấu với tuổi: Canh Thìn,Nhâm Thìn

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

tư mệnh hoàng đạo, nguyệt không, thiên phú, thiên quan, lộc khố, kính tâm

Các sao xấu

thổ ôn, thiên tặc, quả tú, tam tang, ly sàng, quỷ khốc

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : bính tuất

- Tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp Âm: Ngày Ốc thượng Thổ kỵ các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục (Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC BÌNH

Tốt Xấu
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Canh Thìn,Nhâm Thìn

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất

Sao tốt

tư mệnh hoàng đạo

Tốt mọi việc

nguyệt không

Tốt cho việc làm nhà, làm gường

thiên phú

Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

thiên quan

Tốt mọi việc

lộc khố

Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

kính tâm

Tốt đối với tang lễ

Sao xấu

thổ ôn

Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

thiên tặc

Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

quả tú

Xấu với giá thú

tam tang

Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

ly sàng

Kỵ giá thú

quỷ khốc

Xấu với tế tự, mai táng

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: tâm (sao xấu *)

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: con Hồ ( Cáo )

Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp

Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này >>>

- Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Bính “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai, vì vậy ngày nay không thích hợp để tiến hành xây dựng bếp
Ngày Tuất “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Có thể bạn chưa biết?

Thư viện liên quan

4 bước để coi ngày tốt xấu trong tuần chính xác nhất
4 bước để coi ngày tốt xấu trong tuần chính xác nhất

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

test
test

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội