Coi ngày tốt xấu 4 tháng 10 năm 2022

Ngày 4 tháng 10 năm 2022 tức ngày Canh Dần tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày (1) Tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 4/10/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 4/10/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 4/10/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 4/10/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
4
Thứ ba
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
9

Ngày Hoàng đạo

Năm Nhâm Dần

Tháng Canh Tuất

Ngày Canh Dần

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Thu phân ( Giữa thu ) - mùa Thu

THÁNG 9

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

  • Dương lịch: Thứ ba, ngày: 4 - 10 - 2022

  • Âm lịch: 9 - 9 - 2022 - Ngày: Canh Dần, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

  • Là ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo] - Trực: TRỰC CHẤP

  • Nạp âm: Tùng bách mộc - Hành: Mộc - Tiết khí(mùa): Thu phân ( Giữa thu ) - mùa Thu

  • Nhị thập bát tú: Sao thất - Thuộc: Hỏa tinh - sao: tốt - Con vật: con Lợn

  • Đánh giá chung: (1) Tốt

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với

Cắt tóc

Hơi tốt

An táng

Hạn chế làm

Nhập trạch nhà mới

Đổ trần lợp mái

Khai trương, mở hàng

Mua xe, mua ví...

Ký hợp đồng

Mua nhà

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Không nên

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Xuất hành, di chuyển

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): tây bắc

Tài thần(tốt): tây nam

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): bắc

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

Xấu với tuổi: Giáp Thân,Mậu Thân

Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Bính Thìn

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

tư mệnh hoàng đạo, nguyệt ân, thiên quan, tam hợp

Các sao xấu

đại hao, hoang vu, nguyệt yếm đại họa, cửu không, lôi công, kim thần thất sát

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : canh dần

- Tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp Âm: Ngày Tùng bách Mộc kỵ các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
- Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục (Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC CHẤP

Tốt Xấu
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Giáp Thân,Mậu Thân

Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Bính Thìn

Sao tốt

tư mệnh hoàng đạo

Tốt mọi việc

nguyệt ân

Tốt mọi việc

thiên quan

Tốt mọi việc

tam hợp

Tốt mọi việc

Sao xấu

đại hao

Xấu mọi việc

hoang vu

Xấu mọi việc

nguyệt yếm đại họa

Xấu đối với xuất hành, giá thú

cửu không

Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

lôi công

Xấu với xây dựng nhà cửa

kim thần thất sát

Xấu mọi việc

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: thất (sao tốt *)

Ngũ hành: Hỏa tinh

Động vật: con Lợn

Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.

Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Bành tổ bách kỵ

Ngày Canh “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
Ngày Dần “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 4 tháng 10 năm 2022

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội