Coi ngày tốt xấu

Trước khi tới bảng thông tin để coi ngày tốt xấu hôm nay, coingaydep.com xin phép đưa ra luận điểm cụ thể để đánh giá một ngày là ngày hoàng đạo, là ngày tốt cho việc gì đây cũng là tư tưởng xuyên suốt để đánh giá ngày đẹp trên website mà chúng tôi đã trình bày ngay từ đầu.

Trong lịch cổ xưa, thuật chiêm tinh được dùng để tính toán ngày tốt xấu, tương truyền rằng ngày tốt ứng với sáu ngôi sao Thanh Long, Minh Cương, Kim Phòng, Tiềm, Nghiêu, Tư là vận may, là “Những ngày tốt lành” đề cập đến một ngày tốt để làm mọi việc nói chung. Một ngày tốt lành là một ngày mà mọi thứ đều phù hợp.

Từ sự tìm hiểu chi tiết rất nhiều sách cổ và tư liệu cổ khác nhau như Tuyển trạch thông thư, Vạn bảo toàn thư, Thần bí trạch cát, Đổng công tuyển trạch nhật, v.v… đối chiếu lại với cuốn Ngọc Hạp thông thư nổi tiếng về nhiều lĩnh phong thủy, tử vi đặc biệt là coi ngày đẹp  chúng tôi rút ra được quy luật, hệ quy chiếu của các thần sát. Phương pháp coi ngày tốt xấu này phân loại thành các SAO TỐTSAO XẤU, vận hành kết hợp với Can Chi cả năm, ngày âm lịch trong năm và từng mùa, từng tháng cũng là yếu tố cốt lõi để chúng tôi đánh giá tính chất khách quan của ngày website đã đề cập bên trên.

Sau đây là bảng so sánh đầy đủ nhất về việc chọn ngày đẹp, giờ đẹp theo tuổi để động thổ, làm nhà, Khai trương, mua xe, xuất hành, cưới hỏi, cầu tài, an táng .v.v... hy vọng sẽ thuận lợi cho quý vị trong việc chọn ngày may mắn.

Ngày
Tháng
Năm
9
Chủ nhật
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
20

Ngày Hắc đạo

Năm Ất Tỵ

Tháng Bính Tuất

Ngày Nhâm Ngọ

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Lập đông (Bước vào mùa đông) - sang Đông

THÁNG 9

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

  • Dương lịch: Chủ nhật, ngày: 9 - 11 - 2025

  • Âm lịch: 20 - 9 - 2025 - Ngày: Nhâm Ngọ, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ

  • Là ngày: Hắc đạo [thiên hình hắc đạo] - Trực: TRỰC NGUY

  • Nạp âm: Dương liễu mộc - Hành: Mộc - Tiết khí(mùa): Lập đông (Bước vào mùa đông) - sang Đông

  • Nhị thập bát tú: Sao tinh - Thuộc: Mộc tinh - sao: tốt - Con vật: con Hươu

  • Đánh giá chung: (-1) Xấu

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt
Hạn chế làm

Đổ trần lợp mái

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Mua nhà

An táng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Cắt tóc

Không nên

Nhập trạch nhà mới

Xuất hành, di chuyển

Khai trương, mở hàng

Mua xe, mua ví...

Ký hợp đồng

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): nam

Tài thần(tốt): tây

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): tây bắc

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Xấu với tuổi: Bính Tý,Canh Tý

Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

nguyệt không, thiên hỷ, nguyệt giải, yếu yên, tam hợp, đại hồng sa

Các sao xấu

thiên hình hắc đạo, hoang vu, cô thần, sát chủ, lỗ ban sát, không phòng

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : nhâm ngọ

- Tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp Âm: Ngày Dương liễu Mộc kỵ các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
- Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục (Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC NGUY

Tốt Xấu
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Bính Tý,Canh Tý

Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn

Sao tốt

nguyệt không

Tốt cho việc làm nhà, làm gường

thiên hỷ

Tốt mọi việc, nhất là hôn thú

nguyệt giải

Tốt mọi việc

yếu yên

Tốt mọi việc, nhất là giá thú

tam hợp

Tốt mọi việc

đại hồng sa

Tốt mọi việc

Sao xấu

thiên hình hắc đạo

hoang vu

Xấu mọi việc

cô thần

Xấu với giá thú

sát chủ

Xấu mọi việc

lỗ ban sát

Kỵ khởi tạo

không phòng

Kỵ giá thú

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: tinh (sao tốt *)

Ngũ hành: Mộc tinh

Động vật: con Hươu

Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Nhâm “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
Ngày Ngọ “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định tiến hành đổ trần, lợp mái thì không nên chọn ngày này

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Có thể bạn chưa biết?

Trên đây là đánh giá chung cho ngày tốt ngày xấu hay để cụ thể hơn về coi ngày tốt xấu hợp tuổi quý bạn. Tuy vậy tùy người tùy việc để coi ngày đẹp, chọn ngày giờ tốt cho tuổi vì thế chúng tôi đã soạn riêng ra các ứng dụng cho từng việc mà quý bạn muốn theo dõi.

Hoặc nếu còn băn khoăn cho một dự định sắp tới thì hãy để coingaydep.com giới thiệu thêm về các ngày đẹp trong tháng này, hoặc để rõ hơn và cụ thể hơn về dự định tương lai của quý bạn, xin vui lòng chọn các ứng dụng bên dưới để có cái nhìn cụ thể hơn về công việc như khởi công, động thổ, mua sắm. Chúc quý bạn may mắn và tấn lộc.

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội