Coi ngày tốt xấu

Trước khi tới bảng thông tin để coi ngày tốt xấu hôm nay, coingaydep.com xin phép đưa ra luận điểm cụ thể để đánh giá một ngày là ngày hoàng đạo, là ngày tốt cho việc gì đây cũng là tư tưởng xuyên suốt để đánh giá ngày đẹp trên website mà chúng tôi đã trình bày ngay từ đầu.

Trong lịch cổ xưa, thuật chiêm tinh được dùng để tính toán ngày tốt xấu, tương truyền rằng ngày tốt ứng với sáu ngôi sao Thanh Long, Minh Cương, Kim Phòng, Tiềm, Nghiêu, Tư là vận may, là “Những ngày tốt lành” đề cập đến một ngày tốt để làm mọi việc nói chung. Một ngày tốt lành là một ngày mà mọi thứ đều phù hợp.

Từ sự tìm hiểu chi tiết rất nhiều sách cổ và tư liệu cổ khác nhau như Tuyển trạch thông thư, Vạn bảo toàn thư, Thần bí trạch cát, Đổng công tuyển trạch nhật, v.v… đối chiếu lại với cuốn Ngọc Hạp thông thư nổi tiếng về nhiều lĩnh phong thủy, tử vi đặc biệt là coi ngày đẹp  chúng tôi rút ra được quy luật, hệ quy chiếu của các thần sát. Phương pháp coi ngày tốt xấu này phân loại thành các SAO TỐTSAO XẤU, vận hành kết hợp với Can Chi cả năm, ngày âm lịch trong năm và từng mùa, từng tháng cũng là yếu tố cốt lõi để chúng tôi đánh giá tính chất khách quan của ngày website đã đề cập bên trên.

Sau đây là bảng so sánh đầy đủ nhất về việc chọn ngày đẹp, giờ đẹp theo tuổi để động thổ, làm nhà, Khai trương, mua xe, xuất hành, cưới hỏi, cầu tài, an táng .v.v... hy vọng sẽ thuận lợi cho quý vị trong việc chọn ngày may mắn.

Ngày
Tháng
Năm
19
Thứ bảy
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
25

Ngày Hắc đạo

Năm Ất Tỵ

Tháng Quý Mùi

Ngày Kỷ Sửu

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Tiểu thử ( Nắng nhẹ ) - mùa Hạ

THÁNG 6

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

  • Dương lịch: Thứ bảy, ngày: 19 - 7 - 2025

  • Âm lịch: 25 - 6 - 2025 - Ngày: Kỷ Sửu, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ

  • Là ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo] - Trực: TRỰC PHÁ

  • Nạp âm: Tích lịch hỏa - Hành: Hỏa - Tiết khí(mùa): Tiểu thử ( Nắng nhẹ ) - mùa Hạ

  • Nhị thập bát tú: Sao liễu - Thuộc: Thổ tinh - sao: xấu - Con vật: con Hoẵng

  • Đánh giá chung: (-2) Qúa xấu

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt
Hạn chế làm

An táng

Cắt tóc

Không nên

Nhập trạch nhà mới

Đổ trần lợp mái

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Xuất hành, di chuyển

Khai trương, mở hàng

Mua xe, mua ví...

Ký hợp đồng

Mua nhà

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): đông bắc

Tài thần(tốt): nam

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): bắc

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

Xấu với tuổi: Quý Mùi,Ất Mùi

Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Quý Dậu

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

nguyệt đức hợp, thiên đức hợp

Các sao xấu

chu tước hắc đạo, trùng tang, tiểu hồng sa, nguyệt phá, lục bất thành, chu tước, nguyệt hình

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : kỷ sửu

- Tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
- Nạp Âm: Ngày Phích lịch Hỏa kỵ các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục (Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC PHÁ

Tốt Xấu
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Quý Mùi,Ất Mùi

Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Quý Dậu

Sao tốt

nguyệt đức hợp

Tốt mọi việc

thiên đức hợp

Tốt mọi việc

Sao xấu

chu tước hắc đạo

trùng tang

Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà

tiểu hồng sa

Xấu mọi việc

nguyệt phá

Xấu về xây dựng nhà cửa

lục bất thành

Xấu đối với xây dựng

chu tước

Kỵ nhập trạch, khai trương

nguyệt hình

Xấu mọi việc

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: liễu (sao xấu *)

Ngũ hành: Thổ tinh

Động vật: con Hoẵng

Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.

Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Kỷ “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
Ngày Sửu “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chuyển công tác hay nhận chức thì không nên tiến hành trong ngày

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Có thể bạn chưa biết?

Trên đây là đánh giá chung cho ngày tốt ngày xấu hay để cụ thể hơn về coi ngày tốt xấu hợp tuổi quý bạn. Tuy vậy tùy người tùy việc để coi ngày đẹp, chọn ngày giờ tốt cho tuổi vì thế chúng tôi đã soạn riêng ra các ứng dụng cho từng việc mà quý bạn muốn theo dõi.

Hoặc nếu còn băn khoăn cho một dự định sắp tới thì hãy để coingaydep.com giới thiệu thêm về các ngày đẹp trong tháng này, hoặc để rõ hơn và cụ thể hơn về dự định tương lai của quý bạn, xin vui lòng chọn các ứng dụng bên dưới để có cái nhìn cụ thể hơn về công việc như khởi công, động thổ, mua sắm. Chúc quý bạn may mắn và tấn lộc.

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội