Coi ngày tốt xấu

Trước khi tới bảng thông tin để coi ngày tốt xấu hôm nay, coingaydep.com xin phép đưa ra luận điểm cụ thể để đánh giá một ngày là ngày hoàng đạo, là ngày tốt cho việc gì đây cũng là tư tưởng xuyên suốt để đánh giá ngày đẹp trên website mà chúng tôi đã trình bày ngay từ đầu.

Trong lịch cổ xưa, thuật chiêm tinh được dùng để tính toán ngày tốt xấu, tương truyền rằng ngày tốt ứng với sáu ngôi sao Thanh Long, Minh Cương, Kim Phòng, Tiềm, Nghiêu, Tư là vận may, là “Những ngày tốt lành” đề cập đến một ngày tốt để làm mọi việc nói chung. Một ngày tốt lành là một ngày mà mọi thứ đều phù hợp.

Từ sự tìm hiểu chi tiết rất nhiều sách cổ và tư liệu cổ khác nhau như Tuyển trạch thông thư, Vạn bảo toàn thư, Thần bí trạch cát, Đổng công tuyển trạch nhật, v.v… đối chiếu lại với cuốn Ngọc Hạp thông thư nổi tiếng về nhiều lĩnh phong thủy, tử vi đặc biệt là coi ngày đẹp  chúng tôi rút ra được quy luật, hệ quy chiếu của các thần sát. Phương pháp coi ngày tốt xấu này phân loại thành các SAO TỐTSAO XẤU, vận hành kết hợp với Can Chi cả năm, ngày âm lịch trong năm và từng mùa, từng tháng cũng là yếu tố cốt lõi để chúng tôi đánh giá tính chất khách quan của ngày website đã đề cập bên trên.

Sau đây là bảng so sánh đầy đủ nhất về việc chọn ngày đẹp, giờ đẹp theo tuổi để động thổ, làm nhà, Khai trương, mua xe, xuất hành, cưới hỏi, cầu tài, an táng .v.v... hy vọng sẽ thuận lợi cho quý vị trong việc chọn ngày may mắn.

Ngày
Tháng
Năm
21
Thứ năm
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
21

Ngày Hoàng đạo

Năm Giáp Thìn

Tháng Ất Hợi

Ngày Kỷ Sửu

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Lập đông (Bước vào mùa đông) - sang Đông

THÁNG 10

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

  • Dương lịch: Thứ năm, ngày: 21 - 11 - 2024

  • Âm lịch: 21 - 10 - 2024 - Ngày: Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

  • Là ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC MÃN

  • Nạp âm: Tích lịch hỏa - Hành: Hỏa - Tiết khí(mùa): Lập đông (Bước vào mùa đông) - sang Đông

  • Nhị thập bát tú: Sao đẩu - Thuộc: Mộc tinh - sao: tốt - Con vật: con Giải

  • Đánh giá chung: (4) Vô cùng tốt

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với

Đổ trần lợp mái

Ký hợp đồng

Hơi tốt

Nhập trạch nhà mới

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Xuất hành, di chuyển

Khai trương, mở hàng

Mua xe, mua ví...

Mua nhà

An táng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Hạn chế làm

Cắt tóc

Không nên

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): đông bắc

Tài thần(tốt): nam

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): bắc

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

Xấu với tuổi: Quý Mùi,Ất Mùi

Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Quý Dậu

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

ngọc đường hoàng đạo, nguyệt đức hợp, thiên phú, thiên thành, lộc khố, ngọc đường

Các sao xấu

thổ ôn, thiên tặc, nguyệt yếm đại họa, câu trần, quả tú, tam tang

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : kỷ sửu

- Tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
- Nạp Âm: Ngày Phích lịch Hỏa kỵ các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục (Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC MÃN

Tốt Xấu
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Quý Mùi,Ất Mùi

Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Quý Dậu

Sao tốt

ngọc đường hoàng đạo

Tốt mọi việc

nguyệt đức hợp

Tốt mọi việc

thiên phú

Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

thiên thành

Tốt mọi việc

lộc khố

Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

ngọc đường

Tốt mọi việc

Sao xấu

thổ ôn

Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

thiên tặc

Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

nguyệt yếm đại họa

Xấu đối với xuất hành, giá thú

câu trần

Kỵ mai táng

quả tú

Xấu với giá thú

tam tang

Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: đẩu (sao tốt *)

Ngũ hành: Mộc tinh

Động vật: con Giải

Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Kỷ “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
Ngày Sửu “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chuyển công tác hay nhận chức thì không nên tiến hành trong ngày

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Có thể bạn chưa biết?

Trên đây là đánh giá chung cho ngày tốt ngày xấu hay để cụ thể hơn về coi ngày tốt xấu hợp tuổi quý bạn. Tuy vậy tùy người tùy việc để coi ngày đẹp, chọn ngày giờ tốt cho tuổi vì thế chúng tôi đã soạn riêng ra các ứng dụng cho từng việc mà quý bạn muốn theo dõi.

Hoặc nếu còn băn khoăn cho một dự định sắp tới thì hãy để coingaydep.com giới thiệu thêm về các ngày đẹp trong tháng này, hoặc để rõ hơn và cụ thể hơn về dự định tương lai của quý bạn, xin vui lòng chọn các ứng dụng bên dưới để có cái nhìn cụ thể hơn về công việc như khởi công, động thổ, mua sắm. Chúc quý bạn may mắn và tấn lộc.

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội