Coi ngày tốt khai trương

Trong thực tế, chúng ta thường thấy các công ty, văn phòng hoặc hàng quán rất chú trọng việc coi ngày tốt khai trương. Vậy coi ngày tốt khai trương là gì? Mang lại điều gì mà chúng ta chú trọng đến vậy? Xem ngày khai trương như thế nào?

1. Coi ngày tốt khai trương là gì?

Ngày khai trương về cơ bản là ngày mà người chủ, giám đốc hay người đại diện mở cửa hàng, mở cửa quán để kinh doanh, buôn bán làm ăn(ngày tốt). Ngày khai trương không bó hẹp trong việc mở cửa buôn bán kinh doanh ngay từ khởi sự mà có thể là mở cửa để buôn bán sau thời gian nghỉ dài hoặc đầu năm mới mà ta vẫn thường gọi là khai xuân mở hàng đầu năm.

2. Tại sao phải xem ngày tốt khai trương buôn bán năm 2021?

Mỗi người chúng ta ai cũng mang tâm niệm làm điều gì đó lớn lao. Người ta thường nói “phi thương bất phú” ý để chỉ ý cần phải làm ăn kinh doanh để đạt được ước mơ có thể đủ đầy hơn trong cuộc sống, nhưng cũng có rất nhiều người lại không may như vậy thường lâm vào bế tắc, hao tài tốn của, mang họa vào thân…

Muốn cho công việc làm ăn, buôn bán thuận lợi thì người chủ cần coi ngày khai trương theo tuổi để chọn ngày vượng khí, hoàng đạo để tiến hành khai trương mở hàng. Càng quan trọng nữa là chọn được giờ đại phú đại lợi để tiến hành cúng khai trương từ đó tạo tiền đề, bàn đạp tốt nhất phát triển cửa hàng, công ty, thương hiệu. Tuy nhiên, để xem ngày tốt khai trương như nào mới là đúng? Câu hỏi này được không ít người băn khoăn, lo lắng vì dễ bị nhầm lẫn hoặc không biết xem ở đâu mới đúng.

3. Coi ngày buôn bán, làm ăn, khai trương, mở hàng, xuất hành đầu năm chính xác nhất tại coingaydep.com!

Nắm nhu cầu bức thiết của quý bạn đọc trong việc chọn ngày đẹp để khai trương, mở hàng; Coingaydep.com đã tìm hiểu từ rất nhiều nguồn sách cổ, đặc biệt cuốn Ngọc Hạp Thông Thư kết hợp xem trực ngày cùng sự trao đổi tỉ mỉ với các chuyên gia phong thủy hàng đầu trong nước biên soạn ra công cụ COI NGÀY ĐẸP KHAI TRƯƠNG MỞ HÀNG, BUÔN BÁN để quý bạn dễ dàng tra soát, lựa chọn được ngày khai trương, mở hàng hợp tuổi mình nhất. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn, thành công.

Đọc tiếp

Ngày
Tháng
Năm
  • Dương lịch: Thứ năm, ngày: 4 - 12 - 2025

  • Âm lịch: 15 - 10 - 2025 - Ngày: Đinh Mùi, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ

  • Là ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC THÀNH

  • Nạp âm: Thiên hà thủy - Hành: Thủy - Tiết khí(mùa): Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện) - mùa Đông

  • Nhị thập bát tú: Sao tinh - Thuộc: Mộc tinh - sao: tốt - Con vật: con Hươu

  • Đánh giá chung: Ngày này hạn chế làm cho việc khai trương

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): nam

Tài thần(tốt): đông

Hướng xấu

Hạc thần(xấu):

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

Xấu với tuổi: Tân Sửu,Kỷ Sửu

Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Đinh Dậu,Kỷ Mùi

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

minh đường hoàng đạo, thiên phúc, thiên hỷ, nguyệt tài, phúc sinh, tam hợp, minh đường

Các sao xấu

sát chủ, vãng vong (thổ kỵ)

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : đinh mùi

- Tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp Âm: Ngày Thiên hà Thủy kỵ các tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu - Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục (Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu) Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC THÀNH

Tốt Xấu
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Tân Sửu,Kỷ Sửu

Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Đinh Dậu,Kỷ Mùi

Sao tốt

minh đường hoàng đạo

Tốt mọi việc

thiên phúc

Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

thiên hỷ

Tốt mọi việc, nhất là hôn thú

nguyệt tài

Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

phúc sinh

Tốt mọi việc

tam hợp

Tốt mọi việc

minh đường

Tốt mọi việc

Sao xấu

sát chủ

Xấu mọi việc

vãng vong (thổ kỵ)

Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: tinh (sao tốt *)

Ngũ hành: Mộc tinh

Động vật: con Hươu

Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Đinh “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
Ngày Mùi “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Có thể bạn chưa biết?

Thư viện liên quan

4 bước để coi ngày tốt xấu trong tuần chính xác nhất
4 bước để coi ngày tốt xấu trong tuần chính xác nhất

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

test
test

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội