Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi

Từ xa xưa để tránh điều hung xấu trong hôn nhân, ông cha ta đã biết coi ngày tốt cưới hỏi với ước mong cuộc sống ấm no, con đàn cháu đống lại mang tới hiển vinh cho gia đình. Vậy coi ngày tốt kết hôn như thế nào? Sẽ ra sao nếu chọn sai nhầm ngày kết hôn cưới hỏi?.

Coi ngày cưới hỏi có từ bao giờ? cách tính như nào?

Từ xa xưa đã có câu: “Lấy vợ xem tuổi đàn bà / Làm nhà xem tuổi đàn ông”, vế đối rất hợp rất đẹp đầy đủ cả âm và dương, qua đó cũng muốn nhấn mạnh việc chọn ngày cụ thể là ngày cưới và ngày làm nhà ứng theo giới tính. Người xưa thường không rõ được đầy đủ về tính cách, tật bệnh của đối phương nhưng họ rất muốn có một tương lai tốt đẹp, công thành danh toại; từ đó mới hình thành lên việc coi ngày tốt tổ chức đám cưới để yên tâm cũng như đạt được mong muốn. Từ thuật chiêm tinh qua các chòm sao suy luận và đúc kết từ ngàn đời lựa chọn ra các sao tốt ứng với ngày để kết hôn sau đó được ghi chép tỉ mỉ và có đối chiếu với thực tại mà dùng đến tận bây giờ. 

Hiện nay, công nghệ cho phép phân tích phán đoán sự lai ghép giữa hai người, việc sàng lọc v.v… Tuy nhiên ta vẫn thấy nhiều đôi vợ chồng mới cưới dù có kiểm tra về y học rất nhiều nhưng vẫn không tránh khỏi những thất bại trong hôn nhân thậm chí là gia đình ly tán. Từ đó để thấy, việc coi ngày cưới hỏi vẫn thật sự cần thiết để cầu mong một tương lai tươi sáng hơn. Thực tế thì coi ngày kế hôn cưới hỏi vẫn được mọi người sử dụng rất nhiều, hầu hết nhắc đến cưới xin là ta thường ví tai nhau “coi ngày tốt cưới hỏi chưa?” hay “coi ngày cưới ở đâu? có chính xác không?” v.v… Nhằm mang đến cho người dùng sự tiện lợi nhất, nhanh nhất và đặc biệt chính xác nhất, coingaydep.com gửi đến bạn công cụ coi ngày cưới hỏi được đúc kết từ cuốn Ngọc Hạp Thông Thư và trực ngày. Chúc quý bạn may mắn và hạnh phúc.

Đọc tiếp

Ngày
Tháng
Năm
  • Dương lịch: Thứ ba, ngày: 14 - 10 - 2025

  • Âm lịch: 23 - 8 - 2025 - Ngày: Bính Thìn, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ

  • Là ngày: Hắc đạo [thiên hình hắc đạo] - Trực: TRỰC PHÁ

  • Nạp âm: Sa trung thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Hàn lộ ( Mát mẻ ) - mùa Thu

  • Nhị thập bát tú: Sao dực - Thuộc: Hỏa tinh - sao: tốt - Con vật: con Rắn

  • Đánh giá chung: Ngày này rất xấu cho việc kết hôn cưới hỏi

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): tây nam

Tài thần(tốt): đông

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): đông

Dần (3:00-4:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Hợi (21:00-22:59)

Xấu với tuổi: Canh Tuất,Nhâm Tuất

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

kính tâm, hoạt diệu, lục hợp, mẫu thương

Các sao xấu

thiên hình hắc đạo, Ngày Nguyệt Kỵ, nguyệt hư (nguyệt sát), kim thần thất sát

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : bính thìn

- Tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp Âm: Ngày Sa trung Thổ kỵ các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục (Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất) Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC PHÁ

Tốt Xấu
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Canh Tuất,Nhâm Tuất

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất

Sao tốt

kính tâm

Tốt đối với tang lễ

hoạt diệu

Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu

lục hợp

Tốt mọi việc

mẫu thương

Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu

thiên hình hắc đạo

Ngày Nguyệt Kỵ

Xấu mọi việc

nguyệt hư (nguyệt sát)

Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

kim thần thất sát

Xấu mọi việc

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: dực (sao tốt *)

Ngũ hành: Hỏa tinh

Động vật: con Rắn

Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.

Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện

- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.

- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.

 

Dực tinh bất lợi giá cao đường,

Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Tử tôn bất định tẩu tha hương.

Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,

Quy gia định thị bất tương đương.

Khai môn phóng thủy gia tu phá,

Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Bính “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai, vì vậy ngày nay không thích hợp để tiến hành xây dựng bếp
Ngày Thìn “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Có thể bạn chưa biết?

Thư viện liên quan

4 bước để coi ngày tốt xấu trong tuần chính xác nhất
4 bước để coi ngày tốt xấu trong tuần chính xác nhất

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

test
test

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội