Coi ngày tốt an táng 1 tháng 8 năm 2024
-
Dương lịch: Thứ năm, ngày: 1 - 8 - 2024
-
Âm lịch: 27 - 6 - 2024 - Ngày: Đinh Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
-
Là ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo] - Trực: TRỰC MÃN
-
Nạp âm: Sơn hạ hỏa - Hành: Hỏa - Tiết khí(mùa): Đại thử ( Nắng oi ) - mùa Hạ
-
Nhị thập bát tú: Sao đẩu - Thuộc: Mộc tinh - sao: tốt - Con vật: con Giải
-
Đánh giá chung: Ngày này hạn chế làm cho việc an táng chôn cất
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): nam
Tài thần(tốt): đông
Hướng xấu
Hạc thần(xấu):
Tý (23:00-0:59)
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Dậu (17:00-18:59)
Xấu với tuổi: Tân Mão,Quý Mão
Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Quý Dậu,Ất Mùi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
thiên quý, thiên phú, lộc khố, tục thế, dân thời nhật đức
câu trần hắc đạo, Ngày Tam Nương, thổ ôn, hỏa tai, phi ma sát (tai sát), câu trần, quả tú
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : đinh dậu - Tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC MÃN |
|
Tốt | Xấu |
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. | Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Tân Mão,Quý Mão Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Quý Dậu,Ất Mùi |
Sao tốt |
|
thiên quý |
Tốt mọi việc |
thiên phú |
Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng |
lộc khố |
Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch |
tục thế |
Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
dân thời nhật đức |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
câu trần hắc đạo |
Kỵ mai táng |
Ngày Tam Nương |
Xấu mọi việc |
thổ ôn |
Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự |
hỏa tai |
Xấu đối với làm nhà, lợp nhà |
phi ma sát (tai sát) |
Kỵ giá thú nhập trạch |
câu trần |
Kỵ mai táng |
quả tú |
Xấu với giá thú |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: đẩu (sao tốt *) Ngũ hành: Mộc tinh Động vật: con Giải |
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn. Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại. Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Đinh | “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt |
Ngày Dậu | “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh