Coi ngày tốt an táng 30 tháng 8 năm 2024
-
Dương lịch: Thứ sáu, ngày: 30 - 8 - 2024
-
Âm lịch: 27 - 7 - 2024 - Ngày: Bính Dần, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
-
Là ngày: Hắc đạo [thiên hình hắc đạo] - Trực: TRỰC PHÁ
-
Nạp âm: Lư trung hỏa - Hành: Hỏa - Tiết khí(mùa): Xử thử ( Mưa ngâu ) - mùa Thu
-
Nhị thập bát tú: Sao ngưu - Thuộc: Kim tinh - sao: xấu - Con vật: con Ngưu ( con Trâu )
-
Đánh giá chung: Ngày này hạn chế làm cho việc an táng chôn cất
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): tây nam
Tài thần(tốt): đông
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): nam
Tý (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Xấu với tuổi: Canh Thân,Nhâm Thân
Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Nhâm Thân,Giáp Ngọ
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
nguyệt không, thánh tâm, giải thần, dịch mã
thiên hình hắc đạo, Ngày Tam Nương, nguyệt phá, nguyệt hình, không phòng
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : bính dần - Tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC PHÁ |
|
Tốt | Xấu |
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. | Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Canh Thân,Nhâm Thân Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Nhâm Thân,Giáp Ngọ |
Sao tốt |
|
nguyệt không |
Tốt cho việc làm nhà, làm gường |
thánh tâm |
Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự |
giải thần |
Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) |
dịch mã |
Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
Sao xấu |
|
thiên hình hắc đạo |
|
Ngày Tam Nương |
Xấu mọi việc |
nguyệt phá |
Xấu về xây dựng nhà cửa |
nguyệt hình |
Xấu mọi việc |
không phòng |
Kỵ giá thú |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: ngưu (sao xấu *) Ngũ hành: Kim tinh Động vật: con Ngưu ( con Trâu ) |
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão. Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được. Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được. Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân. Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành tam tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu trư dương mã diệc thương bi. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Bính | “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai, vì vậy ngày nay không thích hợp để tiến hành xây dựng bếp |
Ngày Dần | “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh