Coi ngày tốt khai trương 10 tháng 11 năm 2024
-
Dương lịch: Chủ nhật, ngày: 10 - 11 - 2024
-
Âm lịch: 10 - 10 - 2024 - Ngày: Mậu Dần, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
-
Là ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo] - Trực: TRỰC BÌNH
-
Nạp âm: Thành đầu thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Lập đông (Bước vào mùa đông) - sang Đông
-
Nhị thập bát tú: Sao tinh - Thuộc: Mộc tinh - sao: tốt - Con vật: con Hươu
-
Đánh giá chung: Ngày này rất xấu cho việc khai trương
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): đông nam
Tài thần(tốt): bắc
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): tây
Tý (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Xấu với tuổi: Nhâm Thân,Giáp Thân
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
minh tinh, ngũ phú, lục hợp
thiên lao hắc đạo, tiểu hao, hoang vu, hà khôi (cấu giảo), ngũ hư
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : mậu dần - Tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC BÌNH |
|
Tốt | Xấu |
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) | Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.) |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Nhâm Thân,Giáp Thân Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất |
Sao tốt |
|
minh tinh |
Tốt mọi việc |
ngũ phú |
Tốt mọi việc |
lục hợp |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
thiên lao hắc đạo |
|
tiểu hao |
Xấu về kinh doanh, cầu tài |
hoang vu |
Xấu mọi việc |
hà khôi (cấu giảo) |
Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc |
ngũ hư |
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: tinh (sao tốt *) Ngũ hành: Mộc tinh Động vật: con Hươu |
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học. Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần. - Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang. - Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Mậu | “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành, vì vậy ngày này tránh tiến hành mua bán nhà đất |
Ngày Dần | “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh