Coi ngày tốt nhập trạch 24 tháng 11 năm 2024
-
Dương lịch: Chủ nhật, ngày: 24 - 11 - 2024
-
Âm lịch: 24 - 10 - 2024 - Ngày: Nhâm Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
-
Là ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo] - Trực: TRỰC CHẤP
-
Nạp âm: Trường lưu thủy - Hành: Thủy - Tiết khí(mùa): Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện) - mùa Đông
-
Nhị thập bát tú: Sao hư - Thuộc: Nhật tinh - sao: xấu - Con vật: con Thử ( chuột )
-
Đánh giá chung: Ngày này rất tốt cho việc nhập trạch về nhà mới
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): nam
Tài thần(tốt): tây
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): bắc
Dần (3:00-4:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hợi (21:00-22:59)
Xấu với tuổi: Bính Tuất,Giáp Tuất
Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Mậu Tý,Bính Thân,Mậu Ngọ
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
tư mệnh hoàng đạo, thiên quý, thiên quan, tuế hợp, giải thần, hoàng ân
trùng phục, địa tặc, tội chỉ, Tứ thời đại mộ
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : nhâm thìn - Tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC CHẤP |
|
Tốt | Xấu |
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. | Xây đắp nền-tường |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Bính Tuất,Giáp Tuất Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Mậu Tý,Bính Thân,Mậu Ngọ |
Sao tốt |
|
tư mệnh hoàng đạo |
Tốt mọi việc |
thiên quý |
Tốt mọi việc |
thiên quan |
Tốt mọi việc |
tuế hợp |
Tốt mọi việc |
giải thần |
Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) |
hoàng ân |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
trùng phục |
Kỵ giá thú, an táng |
địa tặc |
Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành |
tội chỉ |
Xấu với tế tự, kiện cáo |
Tứ thời đại mộ |
Kỵ an táng |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: hư (sao xấu *) Ngũ hành: Nhật tinh Động vật: con Thử ( chuột ) |
Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp. Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiện - Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất. - Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu. - Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền. Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa. Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Nhâm | “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều |
Ngày Thìn | “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh