Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh 18 tháng 11 năm 2024
-
Dương lịch: Thứ hai, ngày: 18 - 11 - 2024
-
Âm lịch: 18 - 10 - 2024 - Ngày: Bính Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
-
Là ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo] - Trực: TRỰC BẾ
-
Nạp âm: Ôc thượng thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Lập đông (Bước vào mùa đông) - sang Đông
-
Nhị thập bát tú: Sao tâm - Thuộc: Thái âm - sao: xấu - Con vật: con Hồ ( Cáo )
-
Đánh giá chung: Ngày này rất xấu cho việc tế lễ chữa bệnh
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): tây nam
Tài thần(tốt): đông
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): tây bắc
Dần (3:00-4:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hợi (21:00-22:59)
Xấu với tuổi: Canh Thìn,Nhâm Thìn
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
kim quỹ hoàng đạo, thiên tài, cát khánh, ích hậu, đại hồng sa
Ngày Tam Nương, hoang vu, nguyệt hư (nguyệt sát), quỷ khốc
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : bính tuất - Tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC BẾ |
|
Tốt | Xấu |
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. | Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Canh Thìn,Nhâm Thìn Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất |
Sao tốt |
|
kim quỹ hoàng đạo |
Tốt mọi việc |
thiên tài |
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương |
cát khánh |
Tốt mọi việc |
ích hậu |
Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
đại hồng sa |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
Ngày Tam Nương |
Xấu mọi việc |
hoang vu |
Xấu mọi việc |
nguyệt hư (nguyệt sát) |
Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng |
quỷ khốc |
Xấu với tế tự, mai táng |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: tâm (sao xấu *) Ngũ hành: Thái âm Động vật: con Hồ ( Cáo ) |
Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này >>> - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Bính | “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai, vì vậy ngày nay không thích hợp để tiến hành xây dựng bếp |
Ngày Tuất | “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh