Coi ngày tốt xấu 12 tháng 6 năm 2023

Ngày 12 tháng 6 năm 2023 tức ngày Tân Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão theo thuật chiêm tinh học là một ngày (5) Vô cùng tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 12/6/2023. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 12/6/2023 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 12/6/2023 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 12/6/2023. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
12
Thứ hai
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
25

Ngày Hoàng đạo

Năm Quý Mão

Tháng Đinh Tỵ

Ngày Tân Sửu

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Mang chủng ( Chòm sao tua rua xuất hiện ) - mùa Hạ

THÁNG 4

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

  • Dương lịch: Thứ hai, ngày: 12 - 6 - 2023

  • Âm lịch: 25 - 4 - 2023 - Ngày: Tân Sửu, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão

  • Là ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC NGUY

  • Nạp âm: Bích thượng thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Mang chủng ( Chòm sao tua rua xuất hiện ) - mùa Hạ

  • Nhị thập bát tú: Sao nguy - Thuộc: Nguyệt tinh - sao: xấu - Con vật: con Én

  • Đánh giá chung: (5) Vô cùng tốt

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với

Nhập trạch nhà mới

Đổ trần lợp mái

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Xuất hành, di chuyển

Khai trương, mở hàng

Mua xe, mua ví...

Ký hợp đồng

Mua nhà

Hơi tốt

An táng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Hạn chế làm

Cắt tóc

Không nên

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): tây nam

Tài thần(tốt): tây nam

Hướng xấu

Hạc thần(xấu):

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

Xấu với tuổi: Ất Mùi,Đinh Mùi

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

ngọc đường hoàng đạo, thiên phúc, thiên hỷ, thiên thành, tam hợp, ngọc đường, thiên đức

Các sao xấu

câu trần, cô thần, tội chỉ

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : tân sửu

- Tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp Âm: Ngày Bích thượng Thổ kỵ các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục (Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi) Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC NGUY

Tốt Xấu
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Ất Mùi,Đinh Mùi

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi

Sao tốt

ngọc đường hoàng đạo

Tốt mọi việc

thiên phúc

Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

thiên hỷ

Tốt mọi việc, nhất là hôn thú

thiên thành

Tốt mọi việc

tam hợp

Tốt mọi việc

ngọc đường

Tốt mọi việc

thiên đức

Tốt mọi việc

Sao xấu

câu trần

Kỵ mai táng

cô thần

Xấu với giá thú

tội chỉ

Xấu với tế tự, kiện cáo

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: nguy (sao xấu *)

Ngũ hành: Nguyệt tinh

Động vật: con Én

Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Tân “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
Ngày Sửu “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chuyển công tác hay nhận chức thì không nên tiến hành trong ngày

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 12 tháng 6 năm 2023

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội