Coi ngày tốt xấu 16 tháng 1 năm 2023

Ngày 16 tháng 1 năm 2023 tức ngày Giáp Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày (-1) Xấu để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 16/1/2023. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 16/1/2023 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 16/1/2023 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 16/1/2023. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
16
Thứ hai
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
25

Ngày Hoàng đạo

Năm Nhâm Dần

Tháng Quý Sửu

Ngày Giáp Tuất

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông

THÁNG 12

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3:00-4:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Hợi (21:00-22:59)

  • Dương lịch: Thứ hai, ngày: 16 - 1 - 2023

  • Âm lịch: 25 - 12 - 2022 - Ngày: Giáp Tuất, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần

  • Là ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo] - Trực: TRỰC THÂU

  • Nạp âm: Sơn hạ hỏa - Hành: Hỏa - Tiết khí(mùa): Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông

  • Nhị thập bát tú: Sao tâm - Thuộc: Thái âm - sao: xấu - Con vật: con Hồ ( Cáo )

  • Đánh giá chung: (-1) Xấu

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt

Khai trương, mở hàng

Hạn chế làm

Đổ trần lợp mái

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Mua xe, mua ví...

Mua nhà

An táng

Tế lễ, chữa bệnh

Cắt tóc

Không nên

Nhập trạch nhà mới

Xuất hành, di chuyển

Ký hợp đồng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Kiện tụng, tranh chấp

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): đông bắc

Tài thần(tốt): đông nam

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): tây nam

Dần (3:00-4:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Hợi (21:00-22:59)

Xấu với tuổi: Mậu Thìn,Canh Thìn

Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Nhâm Thân,Giáp Ngọ

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

thanh long hoàng đạo, nguyệt không, thánh tâm, đại hồng sa, thanh long

Các sao xấu

thiên cương, địa phá, hoang vu, ngũ quỷ, nguyệt hình, ngũ hư, tứ thời cô quả, quỷ khốc

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : giáp tuất

- Tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp Âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kỵ các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục (Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn) Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC THÂU

Tốt Xấu
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Mậu Thìn,Canh Thìn

Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Nhâm Thân,Giáp Ngọ

Sao tốt

thanh long hoàng đạo

Tốt mọi việc

nguyệt không

Tốt cho việc làm nhà, làm gường

thánh tâm

Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

đại hồng sa

Tốt mọi việc

thanh long

Tốt mọi việc

Sao xấu

thiên cương

Xấu mọi việc

địa phá

Kỵ xây dựng

hoang vu

Xấu mọi việc

ngũ quỷ

Kỵ xuất hành

nguyệt hình

Xấu mọi việc

ngũ hư

Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

tứ thời cô quả

Kỵ giá thú

quỷ khốc

Xấu với tế tự, mai táng

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: tâm (sao xấu *)

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: con Hồ ( Cáo )

Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp

Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này >>>

- Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Giáp “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất, vì vậy ngày nay không nên tiến hành mở kho, khai trương
Ngày Tuất “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 16 tháng 1 năm 2023

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội