Coi ngày tốt xấu 16 tháng 8 năm 2023

Ngày 16 tháng 8 năm 2023 tức ngày Bính Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mão theo thuật chiêm tinh học là một ngày (-2) Qúa xấu để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 16/8/2023. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 16/8/2023 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 16/8/2023 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 16/8/2023. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
16
Thứ tư
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
1

Ngày Hắc đạo

Năm Quý Mão

Tháng Canh Thân

Ngày Bính Ngọ

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Lập thu ( Bước vào mùa thu ) - sang Thu

THÁNG 7

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

  • Dương lịch: Thứ tư, ngày: 16 - 8 - 2023

  • Âm lịch: 1 - 7 - 2023 - Ngày: Bính Ngọ, tháng Canh Thân, năm Quý Mão

  • Là ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo] - Trực: TRỰC KHAI

  • Nạp âm: Thiên hà thủy - Hành: Thủy - Tiết khí(mùa): Lập thu ( Bước vào mùa thu ) - sang Thu

  • Nhị thập bát tú: Sao sâm - Thuộc: Thủy tinh - sao: tốt - Con vật: con Vượn

  • Đánh giá chung: (-2) Qúa xấu

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Khai trương, mở hàng

Hạn chế làm

Mua xe, mua ví...

Ký hợp đồng

Mua nhà

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Cắt tóc

Không nên

Nhập trạch nhà mới

Đổ trần lợp mái

Xuất hành, di chuyển

An táng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): tây nam

Tài thần(tốt): đông

Hướng xấu

Hạc thần(xấu):

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Xấu với tuổi: Canh Tý,Mậu Tý

Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Bính Thân,Mậu Ngọ

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

nguyệt không, sinh khí, thiên mã, nguyệt tài, đại hồng sa

Các sao xấu

bạch hổ hắc đạo, thiên ngục, hoàng sa, phi ma sát (tai sát), bạch hổ, lỗ ban sát

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : bính ngọ

- Tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
- Nạp Âm: Ngày Thiên hà Thủy kỵ các tuổi: Canh Tý, Mậu Tý - Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục (Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC KHAI

Tốt Xấu
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Canh Tý,Mậu Tý

Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Bính Thân,Mậu Ngọ

Sao tốt

nguyệt không

Tốt cho việc làm nhà, làm gường

sinh khí

Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây

thiên mã

Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc

nguyệt tài

Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

đại hồng sa

Tốt mọi việc

Sao xấu

bạch hổ hắc đạo

thiên ngục

Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà

hoàng sa

Xấu đối với xuất hành

phi ma sát (tai sát)

Kỵ giá thú nhập trạch

bạch hổ

Kỵ mai táng

lỗ ban sát

Kỵ khởi tạo

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: sâm (sao tốt *)

Ngũ hành: Thủy tinh

Động vật: con Vượn

Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.

Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.

 

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Bính “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai, vì vậy ngày nay không thích hợp để tiến hành xây dựng bếp
Ngày Ngọ “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định tiến hành đổ trần, lợp mái thì không nên chọn ngày này

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 16 tháng 8 năm 2023

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội