Coi ngày tốt xấu 30 tháng 7 năm 2025

Ngày 30 tháng 7 năm 2025 tức ngày Canh Tý tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ theo thuật chiêm tinh học là một ngày (-2) Qúa xấu để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 30/7/2025. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 30/7/2025 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 30/7/2025 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 30/7/2025. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
30
Thứ tư
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
6

Ngày Hắc đạo

Năm Ất Tỵ

Tháng Quý Mùi

Ngày Canh Tý

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Đại thử ( Nắng oi ) - mùa Hạ

THÁNG 6

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

  • Dương lịch: Thứ tư, ngày: 30 - 7 - 2025

  • Âm lịch: 6 - 6 - 2025 - Ngày: Canh Tý, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ

  • Là ngày: Hắc đạo [thiên hình hắc đạo] - Trực: TRỰC CHẤP

  • Nạp âm: Bích thượng thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Đại thử ( Nắng oi ) - mùa Hạ

  • Nhị thập bát tú: Sao - Thuộc: Thủy tinh - sao: tốt - Con vật: con Báo

  • Đánh giá chung: (-2) Qúa xấu

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt
Hạn chế làm

Nhập trạch nhà mới

Mua xe, mua ví...

Ký hợp đồng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Cắt tóc

Không nên

Đổ trần lợp mái

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Xuất hành, di chuyển

Khai trương, mở hàng

Mua nhà

An táng

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): tây bắc

Tài thần(tốt): tây nam

Hướng xấu

Hạc thần(xấu):

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Xấu với tuổi: Giáp Ngọ,Bính Ngọ

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

nguyệt không, giải thần

Các sao xấu

thiên hình hắc đạo, thiên ôn, hoang vu, nguyệt hỏa, độc hỏa, hoàng sa, cửu không

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : canh tý

- Tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp Âm: Ngày Bích thượng Thổ kỵ các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục (Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC CHẤP

Tốt Xấu
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Giáp Ngọ,Bính Ngọ

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất

Sao tốt

nguyệt không

Tốt cho việc làm nhà, làm gường

giải thần

Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)

Sao xấu

thiên hình hắc đạo

thiên ôn

Kỵ xây dựng

hoang vu

Xấu mọi việc

nguyệt hỏa, độc hỏa

Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

hoàng sa

Xấu đối với xuất hành

cửu không

Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: (sao tốt *)

Ngũ hành: Thủy tinh

Động vật: con Báo

Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)

các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Canh “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
Ngày “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương. Vì vậy, ngày này không thích hợp để làm các việc Xem bói, gieo quẻ

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 30 tháng 7 năm 2025

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội