Coi ngày tốt xấu 7 tháng 5 năm 2024

Ngày 7 tháng 5 năm 2024 tức ngày Tân Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn theo thuật chiêm tinh học là một ngày (-4) Vô cùng xấu để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 7/5/2024. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 7/5/2024 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 7/5/2024 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 7/5/2024. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
7
Thứ ba
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
29

Ngày Hắc đạo

Năm Giáp Thìn

Tháng Mậu Thìn

Ngày Tân Mùi

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Lập hạ ( Bước vào mùa hạ )- sang Hạ

THÁNG 3

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

  • Dương lịch: Thứ ba, ngày: 7 - 5 - 2024

  • Âm lịch: 29 - 3 - 2024 - Ngày: Tân Mùi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

  • Là ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo] - Trực: TRỰC MÃN

  • Nạp âm: Lộ bàng thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Lập hạ ( Bước vào mùa hạ )- sang Hạ

  • Nhị thập bát tú: Sao - Thuộc: Hỏa tinh - sao: tốt - Con vật: con Hổ

  • Đánh giá chung: (-4) Vô cùng xấu

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt
Hạn chế làm

Đổ trần lợp mái

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Xuất hành, di chuyển

Ký hợp đồng

Cắt tóc

Không nên

Nhập trạch nhà mới

Khai trương, mở hàng

Mua xe, mua ví...

Mua nhà

An táng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): tây nam

Tài thần(tốt): tây nam

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): tây nam

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

Xấu với tuổi: Ất Sửu,Đinh Sửu

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

hoạt diệu

Các sao xấu

chu tước hắc đạo, thiên cương, tiểu hao, nguyệt hư (nguyệt sát), chu tước, sát chủ, tội chỉ, kim thần thất sát

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : tân mùi

- Tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp Âm: Ngày Lộ bàng Thổ kỵ các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục (Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC MÃN

Tốt Xấu
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Ất Sửu,Đinh Sửu

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi

Sao tốt

hoạt diệu

Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu

Sao xấu

chu tước hắc đạo

thiên cương

Xấu mọi việc

tiểu hao

Xấu về kinh doanh, cầu tài

nguyệt hư (nguyệt sát)

Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

chu tước

Kỵ nhập trạch, khai trương

sát chủ

Xấu mọi việc

tội chỉ

Xấu với tế tự, kiện cáo

kim thần thất sát

Xấu mọi việc

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: (sao tốt *)

Ngũ hành: Hỏa tinh

Động vật: con Hổ

Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Tân “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
Ngày Mùi “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 7 tháng 5 năm 2024

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội