Coi ngày tốt khai trương 18 tháng 10 năm 2025
-
Dương lịch: Thứ bảy, ngày: 18 - 10 - 2025
-
Âm lịch: 27 - 8 - 2025 - Ngày: Canh Thân, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ
-
Là ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo] - Trực: TRỰC KHAI
-
Nạp âm: Thạch lưu mộc - Hành: Mộc - Tiết khí(mùa): Hàn lộ ( Mát mẻ ) - mùa Thu
-
Nhị thập bát tú: Sao đê - Thuộc: Thổ tinh - sao: xấu - Con vật: con Lạc ( Cầy hương )
-
Đánh giá chung: Ngày này hơi tốt cho việc khai trương
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): tây bắc
Tài thần(tốt): tây nam
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): đông nam
Tý (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Xấu với tuổi: Giáp Dần,Mậu Dần
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
thiên quý, thiên mã, thánh tâm, ngũ phú, cát khánh, phúc hậu
bạch hổ hắc đạo, Ngày Tam Nương, thiên ôn, bạch hổ, lôi công
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : canh thân - Tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát. |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC KHAI |
|
Tốt | Xấu |
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. | Chôn cất. |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Giáp Dần,Mậu Dần Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn |
Sao tốt |
|
thiên quý |
Tốt mọi việc |
thiên mã |
Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc |
thánh tâm |
Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự |
ngũ phú |
Tốt mọi việc |
cát khánh |
Tốt mọi việc |
phúc hậu |
Tốt về cầu tài lộc, khai trương |
Sao xấu |
|
bạch hổ hắc đạo |
|
Ngày Tam Nương |
Xấu mọi việc |
thiên ôn |
Kỵ xây dựng |
bạch hổ |
Kỵ mai táng |
lôi công |
Xấu với xây dựng nhà cửa |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: đê (sao xấu *) Ngũ hành: Thổ tinh Động vật: con Lạc ( Cầy hương ) |
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào. Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành. Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Canh | “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang |
Ngày Thân | “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh