Coi ngày tốt nhập trạch 13 tháng 9 năm 2023
-
Dương lịch: Thứ tư, ngày: 13 - 9 - 2023
-
Âm lịch: 29 - 7 - 2023 - Ngày: Giáp Tuất, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
-
Là ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo] - Trực: TRỰC TRỪ
-
Nạp âm: Sơn hạ hỏa - Hành: Hỏa - Tiết khí(mùa): Bạch lộ ( Nắng phạt ) - mùa Thu
-
Nhị thập bát tú: Sao sâm - Thuộc: Thủy tinh - sao: tốt - Con vật: con Vượn
-
Đánh giá chung: Ngày này rất xấu cho việc nhập trạch về nhà mới
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): đông bắc
Tài thần(tốt): đông nam
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): tây nam
Dần (3:00-4:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hợi (21:00-22:59)
Xấu với tuổi: Mậu Thìn,Canh Thìn
Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Nhâm Thân,Giáp Ngọ
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
tư mệnh hoàng đạo, thiên phú, thiên quan, lộc khố, kính tâm
trùng phục, thổ ôn, thiên tặc, quả tú, tam tang, ly sàng, quỷ khốc, kim thần thất sát
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : giáp tuất - Tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC TRỪ |
|
Tốt | Xấu |
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. | Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc. |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Mậu Thìn,Canh Thìn Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Nhâm Thân,Giáp Ngọ |
Sao tốt |
|
tư mệnh hoàng đạo |
Tốt mọi việc |
thiên phú |
Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng |
thiên quan |
Tốt mọi việc |
lộc khố |
Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch |
kính tâm |
Tốt đối với tang lễ |
Sao xấu |
|
trùng phục |
Kỵ giá thú, an táng |
thổ ôn |
Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự |
thiên tặc |
Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương |
quả tú |
Xấu với giá thú |
tam tang |
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
ly sàng |
Kỵ giá thú |
quỷ khốc |
Xấu với tế tự, mai táng |
kim thần thất sát |
Xấu mọi việc |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: sâm (sao tốt *) Ngũ hành: Thủy tinh Động vật: con Vượn |
Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền. Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành - Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách. - Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Giáp | “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất, vì vậy ngày nay không nên tiến hành mở kho, khai trương |
Ngày Tuất | “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh