Coi ngày tốt nhập trạch 15 tháng 3 năm 2025
-
Dương lịch: Thứ bảy, ngày: 15 - 3 - 2025
-
Âm lịch: 16 - 2 - 2025 - Ngày: Quý Mùi, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ
-
Là ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC ĐỊNH
-
Nạp âm: Dương liễu mộc - Hành: Mộc - Tiết khí(mùa): Kinh trập ( Sâu nở ) - mùa Xuân
-
Nhị thập bát tú: Sao nữ - Thuộc: Thổ tinh - sao: xấu - Con vật: con Bức ( Dơi )
-
Đánh giá chung: Ngày này hạn chế làm cho việc nhập trạch về nhà mới
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): đông nam
Tài thần(tốt): tây bắc
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): tây bắc
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Xấu với tuổi: Đinh Sửu,Tân Sửu
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Tân Mùi,Kỷ Dậu,Đinh Tỵ
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
kim đường hoàng đạo, địa tài, âm đức, mẫn đức tinh, tục thế, tam hợp, kim đường
đại hao, hỏa tai, nhân cách
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : quý mùi - Tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC ĐỊNH |
|
Tốt | Xấu |
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. | Mua nuôi thêm súc vật. |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Đinh Sửu,Tân Sửu Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Tân Mùi,Kỷ Dậu,Đinh Tỵ |
Sao tốt |
|
kim đường hoàng đạo |
Tốt mọi việc |
địa tài |
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương |
âm đức |
Tốt mọi việc |
mẫn đức tinh |
Tốt mọi việc |
tục thế |
Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
tam hợp |
Tốt mọi việc |
kim đường |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
đại hao |
Xấu mọi việc |
hỏa tai |
Xấu đối với làm nhà, lợp nhà |
nhân cách |
Xấu đối với giá thú, khởi tạo |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: nữ (sao xấu *) Ngũ hành: Thổ tinh Động vật: con Bức ( Dơi ) |
Hợp kết màn hay may áo. Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng. - Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường. Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ. Nữ tinh tạo tác tổn bà nương, Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang, Mai táng sinh tai phùng quỷ quái, Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, tài thất tán, Tả lị lưu liên bất khả đương. Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật, Toàn gia tán bại, chủ ly hương. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Quý | “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh. Vì vậy, ngày này không tốt để ký kết hợp đồng |
Ngày Mùi | “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh