Coi ngày tốt nhập trạch 21 tháng 3 năm 2024
-
Dương lịch: Thứ năm, ngày: 21 - 3 - 2024
-
Âm lịch: 12 - 2 - 2024 - Ngày: Giáp Thân, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
-
Là ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo] - Trực: TRỰC CHẤP
-
Nạp âm: Tuyền trung thủy - Hành: Thủy - Tiết khí(mùa): Xuân phân ( Giữa xuân ) - mùa Xuân
-
Nhị thập bát tú: Sao khuê - Thuộc: Mộc tinh - sao: xấu - Con vật: con Sói
-
Đánh giá chung: Ngày này hơi tốt cho việc nhập trạch về nhà mới
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): đông bắc
Tài thần(tốt): đông nam
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): tây bắc
Tý (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Xấu với tuổi: Mậu Dần,Bính Dần
Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Mậu Tý, Bính Thân,Mậu Ngọ
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
thiên quý, thiên mã, nguyệt giải, giải thần, yếu yên, thiên đức
bạch hổ hắc đạo, kiếp sát, bạch hổ
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : giáp thân - Tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC CHẤP |
|
Tốt | Xấu |
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. | Xây đắp nền-tường |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Mậu Dần,Bính Dần Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Mậu Tý, Bính Thân,Mậu Ngọ |
Sao tốt |
|
thiên quý |
Tốt mọi việc |
thiên mã |
Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc |
nguyệt giải |
Tốt mọi việc |
giải thần |
Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) |
yếu yên |
Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
thiên đức |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
bạch hổ hắc đạo |
|
kiếp sát |
Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng |
bạch hổ |
Kỵ mai táng |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: khuê (sao xấu *) Ngũ hành: Mộc tinh Động vật: con Sói |
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh. Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hành - Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn. - Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa. - Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh. - Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Giáp | “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất, vì vậy ngày nay không nên tiến hành mở kho, khai trương |
Ngày Thân | “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh