Coi ngày tốt nhập trạch 23 tháng 12 năm 2024
-
Dương lịch: Thứ hai, ngày: 23 - 12 - 2024
-
Âm lịch: 23 - 11 - 2024 - Ngày: Tân Dậu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
-
Là ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC THÂU
-
Nạp âm: Thạch lưu mộc - Hành: Mộc - Tiết khí(mùa): Đông chí (Giữa đông) - mùa Đông
-
Nhị thập bát tú: Sao nguy - Thuộc: Nguyệt tinh - sao: xấu - Con vật: con Én
-
Đánh giá chung: Ngày này hơi tốt cho việc nhập trạch về nhà mới
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): tây nam
Tài thần(tốt): tây nam
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): đông nam
Tý (23:00-0:59)
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Dậu (17:00-18:59)
Xấu với tuổi: Ất Mão,Kỷ Mão
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Tân Mùi,Kỷ Dậu,Đinh Tỵ
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
minh đường hoàng đạo, nguyệt tài, u vi tinh, mẫu thương, minh đường
Ngày Nguyệt Kỵ, tiểu hồng sa, địa phá, thần cách, băng tiêu ngọa hãm, hà khôi (cấu giảo), lỗ ban sát, không phòng
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : tân dậu - Tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát. |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC THÂU |
|
Tốt | Xấu |
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối | Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất. |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Ất Mão,Kỷ Mão Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Tân Mùi,Kỷ Dậu,Đinh Tỵ |
Sao tốt |
|
minh đường hoàng đạo |
Tốt mọi việc |
nguyệt tài |
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch |
u vi tinh |
Tốt mọi việc |
mẫu thương |
Tốt về cầu tài lộc, khai trương |
minh đường |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
Ngày Nguyệt Kỵ |
Xấu mọi việc |
tiểu hồng sa |
Xấu mọi việc |
địa phá |
Kỵ xây dựng |
thần cách |
Kỵ tế tự |
băng tiêu ngọa hãm |
Xấu mọi việc |
hà khôi (cấu giảo) |
Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc |
lỗ ban sát |
Kỵ khởi tạo |
không phòng |
Kỵ giá thú |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: nguy (sao xấu *) Ngũ hành: Nguyệt tinh Động vật: con Én |
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt. Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển. - Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Tân | “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua |
Ngày Dậu | “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh