Coi ngày tốt xấu 10 tháng 1 năm 2025

Ngày 10 tháng 1 năm 2025 tức ngày Kỷ Mão tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn theo thuật chiêm tinh học là một ngày (1) Tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 10/1/2025. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 10/1/2025 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 10/1/2025 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 10/1/2025. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
10
Thứ sáu
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
11

Ngày Hoàng đạo

Năm Giáp Thìn

Tháng Đinh Sửu

Ngày Kỷ Mão

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông

THÁNG 12

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23:00-0:59)

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Dậu (17:00-18:59)

  • Dương lịch: Thứ sáu, ngày: 10 - 1 - 2025

  • Âm lịch: 11 - 12 - 2024 - Ngày: Kỷ Mão, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn

  • Là ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC MÃN

  • Nạp âm: Thành đầu thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông

  • Nhị thập bát tú: Sao cang - Thuộc: Kim tinh - sao: xấu - Con vật: con Long ( Rồng )

  • Đánh giá chung: (1) Tốt

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với

Cắt tóc

Hơi tốt

Đổ trần lợp mái

Khai trương, mở hàng

Mua xe, mua ví...

Mua nhà

Hạn chế làm

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Xuất hành, di chuyển

Ký hợp đồng

An táng

Không nên

Nhập trạch nhà mới

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): đông bắc

Tài thần(tốt): nam

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): tây

Tý (23:00-0:59)

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Dậu (17:00-18:59)

Xấu với tuổi: Quý Dậu,Ất Dậu

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

kim đường hoàng đạo, thiên phú, địa tài, lộc khố, dân thời nhật đức, kim đường

Các sao xấu

trùng phục, thổ ôn, thiên ôn, phi ma sát (tai sát), quả tú

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : kỷ mão

- Tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp Âm: Ngày Thành đầu Thổ kỵ các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục (Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC MÃN

Tốt Xấu
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Quý Dậu,Ất Dậu

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi

Sao tốt

kim đường hoàng đạo

Tốt mọi việc

thiên phú

Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

địa tài

Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

lộc khố

Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

dân thời nhật đức

Tốt mọi việc

kim đường

Tốt mọi việc

Sao xấu

trùng phục

Kỵ giá thú, an táng

thổ ôn

Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

thiên ôn

Kỵ xây dựng

phi ma sát (tai sát)

Kỵ giá thú nhập trạch

quả tú

Xấu với giá thú

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: cang (sao xấu *)

Ngũ hành: Kim tinh

Động vật: con Long ( Rồng )

công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.

Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất

- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Kỷ “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
Ngày Mão “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 10 tháng 1 năm 2025

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội