Coi ngày tốt nhập trạch 3 tháng 11 năm 2024
-
Dương lịch: Chủ nhật, ngày: 3 - 11 - 2024
-
Âm lịch: 3 - 10 - 2024 - Ngày: Tân Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
-
Là ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC THÂU
-
Nạp âm: Lộ bàng thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Sương giáng (Sương mù bắt đầu xuất hiện) - mùa Thu
-
Nhị thập bát tú: Sao mão - Thuộc: Nhật tinh - sao: xấu - Con vật: con Gà
-
Đánh giá chung: Ngày này hạn chế làm cho việc nhập trạch về nhà mới
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): tây nam
Tài thần(tốt): tây nam
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): tây nam
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Xấu với tuổi: Ất Sửu,Đinh Sửu
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
minh đường hoàng đạo, thiên hỷ, nguyệt tài, phúc sinh, tam hợp, minh đường
Ngày Tam Nương, sát chủ, vãng vong (thổ kỵ), kim thần thất sát
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : tân mùi - Tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC THÂU |
|
Tốt | Xấu |
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối | Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất. |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Ất Sửu,Đinh Sửu Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi |
Sao tốt |
|
minh đường hoàng đạo |
Tốt mọi việc |
thiên hỷ |
Tốt mọi việc, nhất là hôn thú |
nguyệt tài |
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch |
phúc sinh |
Tốt mọi việc |
tam hợp |
Tốt mọi việc |
minh đường |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
Ngày Tam Nương |
Xấu mọi việc |
sát chủ |
Xấu mọi việc |
vãng vong (thổ kỵ) |
Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ |
kim thần thất sát |
Xấu mọi việc |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: mão (sao xấu *) Ngũ hành: Nhật tinh Động vật: con Gà |
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt. Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết - Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của. - Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi. - Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Tân | “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua |
Ngày Mùi | “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh