Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh 16 tháng 3 năm 2023
-
Dương lịch: Thứ năm, ngày: 16 - 3 - 2023
-
Âm lịch: 25 - 2 - 2023 - Ngày: Quý Dậu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
-
Là ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC PHÁ
-
Nạp âm: Kiếm phong kim - Hành: Kim - Tiết khí(mùa): Kinh trập ( Sâu nở ) - mùa Xuân
-
Nhị thập bát tú: Sao đẩu - Thuộc: Mộc tinh - sao: tốt - Con vật: con Giải
-
Đánh giá chung: Ngày này hạn chế làm cho việc tế lễ chữa bệnh
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): đông nam
Tài thần(tốt): tây bắc
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): tây nam
Tý (23:00-0:59)
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Dậu (17:00-18:59)
Xấu với tuổi: Đinh Mão,Tân Mão
Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Kỷ Hợi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
ngọc đường hoàng đạo, thiên thành, ngọc đường
tiểu hồng sa, nguyệt phá, hoang vu, thiên tặc, nguyệt yếm đại họa, ngũ hư, ly sàng
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : quý dậu - Tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC PHÁ |
|
Tốt | Xấu |
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. | Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Đinh Mão,Tân Mão Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Kỷ Hợi |
Sao tốt |
|
ngọc đường hoàng đạo |
Tốt mọi việc |
thiên thành |
Tốt mọi việc |
ngọc đường |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
tiểu hồng sa |
Xấu mọi việc |
nguyệt phá |
Xấu về xây dựng nhà cửa |
hoang vu |
Xấu mọi việc |
thiên tặc |
Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương |
nguyệt yếm đại họa |
Xấu đối với xuất hành, giá thú |
ngũ hư |
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
ly sàng |
Kỵ giá thú |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: đẩu (sao tốt *) Ngũ hành: Mộc tinh Động vật: con Giải |
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn. Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại. Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Quý | “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh. Vì vậy, ngày này không tốt để ký kết hợp đồng |
Ngày Dậu | “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh