Coi ngày tốt xấu 11 tháng 1 năm 2021

Ngày 11 tháng 1 năm 2021 tức ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Tý năm Canh Tý theo thuật chiêm tinh học là một ngày (0) Bình thường để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 11/1/2021. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 11/1/2021 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 11/1/2021 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 11/1/2021. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
11
Thứ hai
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
29

Ngày Hắc đạo

Năm Canh Tý

Tháng Mậu Tý

Ngày Kỷ Mùi

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông

THÁNG 11

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

  • Dương lịch: Thứ hai, ngày: 11 - 1 - 2021

  • Âm lịch: 29 - 11 - 2020 - Ngày: Kỷ Mùi, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý

  • Là ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo] - Trực: TRỰC PHÁ

  • Nạp âm: Thiên thượng hỏa - Hành: Hỏa - Tiết khí(mùa): Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông

  • Nhị thập bát tú: Sao trương - Thuộc: Nguyệt tinh - sao: xấu - Con vật: con Hươu

  • Đánh giá chung: (0) Bình thường

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt
Hạn chế làm

Nhập trạch nhà mới

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Mua xe, mua ví...

Ký hợp đồng

Mua nhà

An táng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Cắt tóc

Không nên

Đổ trần lợp mái

Xuất hành, di chuyển

Khai trương, mở hàng

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): đông bắc

Tài thần(tốt): nam

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): đông

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

Xấu với tuổi: Quý Sửu,Ất Sửu

Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Quý Dậu,Ất Mùi

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

cát khánh, nguyệt giải, yếu yên

Các sao xấu

câu trần hắc đạo, nguyệt hỏa, độc hỏa, nguyệt hư (nguyệt sát), ngũ quỷ, câu trần

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : kỷ mùi

- Tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
- Nạp Âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kỵ các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục (Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu) Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC PHÁ

Tốt Xấu
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Quý Sửu,Ất Sửu

Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Quý Dậu,Ất Mùi

Sao tốt

cát khánh

Tốt mọi việc

nguyệt giải

Tốt mọi việc

yếu yên

Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu

câu trần hắc đạo

Kỵ mai táng

nguyệt hỏa, độc hỏa

Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

nguyệt hư (nguyệt sát)

Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

ngũ quỷ

Kỵ xuất hành

câu trần

Kỵ mai táng

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: trương (sao xấu *)

Ngũ hành: Nguyệt tinh

Động vật: con Hươu

Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.

Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Kỷ “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
Ngày Mùi “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 11 tháng 1 năm 2021

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội