Coi ngày tốt xấu 20 tháng 10 năm 2023

Ngày 20 tháng 10 năm 2023 tức ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão theo thuật chiêm tinh học là một ngày (6) Vô cùng tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 20/10/2023. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 20/10/2023 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 20/10/2023 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 20/10/2023. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
20
Thứ sáu
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
6

Ngày Hoàng đạo

Năm Quý Mão

Tháng Nhâm Tuất

Ngày Tân Hợi

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Hàn lộ ( Mát mẻ ) - mùa Thu

THÁNG 9

Giờ Hoàng Đạo:

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

  • Dương lịch: Thứ sáu, ngày: 20 - 10 - 2023

  • Âm lịch: 6 - 9 - 2023 - Ngày: Tân Hợi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

  • Là ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC TRỪ

  • Nạp âm: Thoa xuyến kim - Hành: Kim - Tiết khí(mùa): Hàn lộ ( Mát mẻ ) - mùa Thu

  • Nhị thập bát tú: Sao cang - Thuộc: Kim tinh - sao: xấu - Con vật: con Long ( Rồng )

  • Đánh giá chung: (6) Vô cùng tốt

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt

Nhập trạch nhà mới

Xuất hành, di chuyển

Khai trương, mở hàng

Mua xe, mua ví...

Ký hợp đồng

Mua nhà

Kiện tụng, tranh chấp

Hạn chế làm

Đổ trần lợp mái

Đổ móng, động thổ, xây dựng

An táng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Cắt tóc

Không nên

Tế lễ, chữa bệnh

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): tây nam

Tài thần(tốt): tây nam

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): đông bắc

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

Xấu với tuổi: Ất Tỵ,Kỷ Tỵ

Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Kỷ Hợi

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

ngọc đường hoàng đạo, thiên quý, thiên thành, ngũ phú, kính tâm, hoàng ân, ngọc đường, thiên đức hợp

Các sao xấu

thổ phù, thiên ôn, hỏa tai, kim thần thất sát

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : tân hợi

- Tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp Âm: Ngày Thoa xuyến Kim kỵ các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục (Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC TRỪ

Tốt Xấu
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Ất Tỵ,Kỷ Tỵ

Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Kỷ Hợi

Sao tốt

ngọc đường hoàng đạo

Tốt mọi việc

thiên quý

Tốt mọi việc

thiên thành

Tốt mọi việc

ngũ phú

Tốt mọi việc

kính tâm

Tốt đối với tang lễ

hoàng ân

Tốt mọi việc

ngọc đường

Tốt mọi việc

thiên đức hợp

Tốt mọi việc

Sao xấu

thổ phù

Kỵ xây dựng,động thổ

thiên ôn

Kỵ xây dựng

hỏa tai

Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

kim thần thất sát

Xấu mọi việc

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: cang (sao xấu *)

Ngũ hành: Kim tinh

Động vật: con Long ( Rồng )

công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.

Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất

- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Tân “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
Ngày Hợi “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt. Vì vây, nếu quý bạn muốn chọn ngày cưới hỏi tốt thì nên chọn một ngày khác

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 20 tháng 10 năm 2023

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội