Coi ngày tốt xấu 23 tháng 5 năm 2021

Ngày 23 tháng 5 năm 2021 tức ngày Tân Mùi tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu theo thuật chiêm tinh học là một ngày (2) Qúa tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 23/5/2021. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 23/5/2021 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 23/5/2021 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 23/5/2021. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
23
Chủ nhật
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
12

Ngày Hoàng đạo

Năm Tân Sửu

Tháng Quý Tỵ

Ngày Tân Mùi

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Tiểu mãn ( Lũ nhỏ ) - mùa Hạ

THÁNG 4

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

  • Dương lịch: Chủ nhật, ngày: 23 - 5 - 2021

  • Âm lịch: 12 - 4 - 2021 - Ngày: Tân Mùi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu

  • Là ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC MÃN

  • Nạp âm: Lộ bàng thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Tiểu mãn ( Lũ nhỏ ) - mùa Hạ

  • Nhị thập bát tú: Sao mão - Thuộc: Nhật tinh - sao: xấu - Con vật: con Gà

  • Đánh giá chung: (2) Qúa tốt

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt

Đổ trần lợp mái

Ký hợp đồng

Hạn chế làm

Nhập trạch nhà mới

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Xuất hành, di chuyển

Khai trương, mở hàng

Mua xe, mua ví...

Mua nhà

An táng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Cắt tóc

Không nên

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): tây nam

Tài thần(tốt): tây nam

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): tây nam

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

Xấu với tuổi: Ất Sửu,Đinh Sửu

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

minh đường hoàng đạo, thiên phúc, thiên phú, nguyệt tài, lộc khố, ích hậu, minh đường, thiên đức

Các sao xấu

thổ ôn, thiên tặc, nguyệt yếm đại họa, cửu không, quả tú, phủ đầu dát, tam tang, kim thần thất sát

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : tân mùi

- Tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp Âm: Ngày Lộ bàng Thổ kỵ các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục (Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC MÃN

Tốt Xấu
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Ất Sửu,Đinh Sửu

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi

Sao tốt

minh đường hoàng đạo

Tốt mọi việc

thiên phúc

Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

thiên phú

Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

nguyệt tài

Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

lộc khố

Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

ích hậu

Tốt mọi việc, nhất là giá thú

minh đường

Tốt mọi việc

thiên đức

Tốt mọi việc

Sao xấu

thổ ôn

Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

thiên tặc

Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

nguyệt yếm đại họa

Xấu đối với xuất hành, giá thú

cửu không

Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

quả tú

Xấu với giá thú

phủ đầu dát

Kỵ khởi tạo

tam tang

Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

kim thần thất sát

Xấu mọi việc

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: mão (sao xấu *)

Ngũ hành: Nhật tinh

Động vật: con Gà

Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Bành tổ bách kỵ

Ngày Tân “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
Ngày Mùi “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 23 tháng 5 năm 2021

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội