Coi ngày tốt xấu 27 tháng 5 năm 2023

Ngày 27 tháng 5 năm 2023 tức ngày Ất Dậu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão theo thuật chiêm tinh học là một ngày (1) Tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 27/5/2023. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 27/5/2023 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 27/5/2023 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 27/5/2023. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
27
Thứ bảy
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
9

Ngày Hắc đạo

Năm Quý Mão

Tháng Đinh Tỵ

Ngày Ất Dậu

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Tiểu mãn ( Lũ nhỏ ) - mùa Hạ

THÁNG 4

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23:00-0:59)

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Dậu (17:00-18:59)

  • Dương lịch: Thứ bảy, ngày: 27 - 5 - 2023

  • Âm lịch: 9 - 4 - 2023 - Ngày: Ất Dậu, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão

  • Là ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo] - Trực: TRỰC ĐỊNH

  • Nạp âm: Tuyền trung thủy - Hành: Thủy - Tiết khí(mùa): Tiểu mãn ( Lũ nhỏ ) - mùa Hạ

  • Nhị thập bát tú: Sao liễu - Thuộc: Thổ tinh - sao: xấu - Con vật: con Hoẵng

  • Đánh giá chung: (1) Tốt

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt

An táng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Cắt tóc

Hạn chế làm

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Mua xe, mua ví...

Ký hợp đồng

Mua nhà

Tế lễ, chữa bệnh

Không nên

Nhập trạch nhà mới

Đổ trần lợp mái

Xuất hành, di chuyển

Khai trương, mở hàng

Kiện tụng, tranh chấp

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): tây bắc

Tài thần(tốt): đông nam

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): tây bắc

Tý (23:00-0:59)

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Dậu (17:00-18:59)

Xấu với tuổi: Kỷ Mão,Đinh Mão

Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Kỷ Sửu,Đinh Dậu,Kỷ Mùi

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

nguyệt đức hợp, mẫn đức tinh, nguyệt giải, yếu yên, tam hợp, dân thời nhật đức

Các sao xấu

chu tước hắc đạo, thiên ngục, đại hao, ngũ quỷ, chu tước

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : ất dậu

- Tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp Âm: Ngày Tuyền trung Thủy kỵ các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.
- Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục (Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC ĐỊNH

Tốt Xấu
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Kỷ Mão,Đinh Mão

Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Kỷ Sửu,Đinh Dậu,Kỷ Mùi

Sao tốt

nguyệt đức hợp

Tốt mọi việc

mẫn đức tinh

Tốt mọi việc

nguyệt giải

Tốt mọi việc

yếu yên

Tốt mọi việc, nhất là giá thú

tam hợp

Tốt mọi việc

dân thời nhật đức

Tốt mọi việc

Sao xấu

chu tước hắc đạo

thiên ngục

Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà

đại hao

Xấu mọi việc

ngũ quỷ

Kỵ xuất hành

chu tước

Kỵ nhập trạch, khai trương

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: liễu (sao xấu *)

Ngũ hành: Thổ tinh

Động vật: con Hoẵng

Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.

Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Ất “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
Ngày Dậu “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 27 tháng 5 năm 2023

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội