Coi ngày tốt xấu 5 tháng 3 năm 2021

Ngày 5 tháng 3 năm 2021 tức ngày Nhâm Tý tháng Canh Dần năm Tân Sửu theo thuật chiêm tinh học là một ngày (2) Qúa tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 5/3/2021. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 5/3/2021 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 5/3/2021 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 5/3/2021. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
5
Thứ sáu
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
22

Ngày Hoàng đạo

Năm Tân Sửu

Tháng Canh Dần

Ngày Nhâm Tý

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Kinh trập ( Sâu nở ) - mùa Xuân

THÁNG 1

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

  • Dương lịch: Thứ sáu, ngày: 5 - 3 - 2021

  • Âm lịch: 22 - 1 - 2021 - Ngày: Nhâm Tý, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu

  • Là ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo] - Trực: TRỰC THÂU

  • Nạp âm: Tang đố mộc - Hành: Mộc - Tiết khí(mùa): Kinh trập ( Sâu nở ) - mùa Xuân

  • Nhị thập bát tú: Sao quỷ - Thuộc: Kim tinh - sao: xấu - Con vật: con Dê

  • Đánh giá chung: (2) Qúa tốt

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Khai trương, mở hàng

Mua xe, mua ví...

Mua nhà

An táng

Hạn chế làm

Đổ trần lợp mái

Xuất hành, di chuyển

Ký hợp đồng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Cắt tóc

Không nên

Nhập trạch nhà mới

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): nam

Tài thần(tốt): tây

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): đông bắc

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Xấu với tuổi: Bính Ngọ,Canh Ngọ

Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

thanh long hoàng đạo, nguyệt không, sinh khí, ích hậu, mẫu thương, đại hồng sa, thanh long, thiên đức hợp

Các sao xấu

Ngày Tam Nương, thiên ngục, phi ma sát (tai sát), lỗ ban sát

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : nhâm tý

- Tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
- Nạp Âm: Ngày Tang chá Mộc kỵ các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
- Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục (Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC THÂU

Tốt Xấu
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Bính Ngọ,Canh Ngọ

Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn

Sao tốt

thanh long hoàng đạo

Tốt mọi việc

nguyệt không

Tốt cho việc làm nhà, làm gường

sinh khí

Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây

ích hậu

Tốt mọi việc, nhất là giá thú

mẫu thương

Tốt về cầu tài lộc, khai trương

đại hồng sa

Tốt mọi việc

thanh long

Tốt mọi việc

thiên đức hợp

Tốt mọi việc

Sao xấu

Ngày Tam Nương

Xấu mọi việc

thiên ngục

Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà

phi ma sát (tai sát)

Kỵ giá thú nhập trạch

lỗ ban sát

Kỵ khởi tạo

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: quỷ (sao xấu *)

Ngũ hành: Kim tinh

Động vật: con Dê

Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Nhâm “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
Ngày “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương. Vì vậy, ngày này không thích hợp để làm các việc Xem bói, gieo quẻ

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 5 tháng 3 năm 2021

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội