Coi ngày tốt xấu 9 tháng 1 năm 2021

Ngày 9 tháng 1 năm 2021 tức ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tý theo thuật chiêm tinh học là một ngày (0) Bình thường để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 9/1/2021. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 9/1/2021 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 9/1/2021 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 9/1/2021. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
9
Thứ bảy
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
27

Ngày Hắc đạo

Năm Canh Tý

Tháng Mậu Tý

Ngày Đinh Tỵ

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông

THÁNG 11

Giờ Hoàng Đạo:

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

  • Dương lịch: Thứ bảy, ngày: 9 - 1 - 2021

  • Âm lịch: 27 - 11 - 2020 - Ngày: Đinh Tỵ, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý

  • Là ngày: Hắc đạo [nguyên vu hắc đạo] - Trực: TRỰC ĐỊNH

  • Nạp âm: Sa trung thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông

  • Nhị thập bát tú: Sao liễu - Thuộc: Thổ tinh - sao: xấu - Con vật: con Hoẵng

  • Đánh giá chung: (0) Bình thường

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt

Nhập trạch nhà mới

Ký hợp đồng

Hạn chế làm

Xuất hành, di chuyển

Khai trương, mở hàng

Mua xe, mua ví...

An táng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Cắt tóc

Không nên

Đổ trần lợp mái

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Mua nhà

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): nam

Tài thần(tốt): đông

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): đông

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

Xấu với tuổi: Tân Hợi,Quý Hợi

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

nguyệt đức hợp, ngũ phú, ích hậu, thiên đức

Các sao xấu

nguyên vu hắc đạo, Ngày Tam Nương, kiếp sát, lôi công

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : đinh tỵ

- Tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
- Nạp Âm: Ngày Sa trung Thổ kỵ các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC ĐỊNH

Tốt Xấu
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Tân Hợi,Quý Hợi

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi

Sao tốt

nguyệt đức hợp

Tốt mọi việc

ngũ phú

Tốt mọi việc

ích hậu

Tốt mọi việc, nhất là giá thú

thiên đức

Tốt mọi việc

Sao xấu

nguyên vu hắc đạo

Ngày Tam Nương

Xấu mọi việc

kiếp sát

Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

lôi công

Xấu với xây dựng nhà cửa

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: liễu (sao xấu *)

Ngũ hành: Thổ tinh

Động vật: con Hoẵng

Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.

Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Đinh “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
Ngày Tỵ “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định đi xa nên chọn ngày xuất hành khác gần nhất

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 9 tháng 1 năm 2021

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội