Coi ngày tốt xuất hành 14 tháng 1 năm 2025
-
Dương lịch: Thứ ba, ngày: 14 - 1 - 2025
-
Âm lịch: 15 - 12 - 2024 - Ngày: Quý Mùi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
-
Là ngày: Hắc đạo [nguyên vu hắc đạo] - Trực: TRỰC PHÁ
-
Nạp âm: Dương liễu mộc - Hành: Mộc - Tiết khí(mùa): Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông
-
Nhị thập bát tú: Sao vĩ - Thuộc: Hỏa tinh - sao: tốt - Con vật: con Hổ
-
Đánh giá chung: Ngày này hạn chế làm cho việc xuất hành, di chuyển
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): đông nam
Tài thần(tốt): tây bắc
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): tây bắc
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Xấu với tuổi: Đinh Sửu,Tân Sửu
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Tân Mùi,Kỷ Dậu,Đinh Tỵ
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
thiên quý, nguyệt giải, phổ hộ, hoàng ân
nguyên vu hắc đạo, nguyệt phá, lục bất thành, thần cách, huyền vũ, kim thần thất sát
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : quý mùi - Tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC PHÁ |
|
Tốt | Xấu |
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. | Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Đinh Sửu,Tân Sửu Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Tân Mùi,Kỷ Dậu,Đinh Tỵ |
Sao tốt |
|
thiên quý |
Tốt mọi việc |
nguyệt giải |
Tốt mọi việc |
phổ hộ |
Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành |
hoàng ân |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
nguyên vu hắc đạo |
|
nguyệt phá |
Xấu về xây dựng nhà cửa |
lục bất thành |
Xấu đối với xây dựng |
thần cách |
Kỵ tế tự |
huyền vũ |
Kỵ mai táng |
kim thần thất sát |
Xấu mọi việc |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: vĩ (sao tốt *) Ngũ hành: Hỏa tinh Động vật: con Hổ |
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất. Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất … - Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được. - Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Quý | “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh. Vì vậy, ngày này không tốt để ký kết hợp đồng |
Ngày Mùi | “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh