Coi ngày tốt xấu 9 tháng 3 năm 2025

Ngày 9 tháng 3 năm 2025 tức ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ theo thuật chiêm tinh học là một ngày (0) Bình thường để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 9/3/2025. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 9/3/2025 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 9/3/2025 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 9/3/2025. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
9
Chủ nhật
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
10

Ngày Hắc đạo

Năm Ất Tỵ

Tháng Kỷ Mão

Ngày Đinh Sửu

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Kinh trập ( Sâu nở ) - mùa Xuân

THÁNG 2

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

  • Dương lịch: Chủ nhật, ngày: 9 - 3 - 2025

  • Âm lịch: 10 - 2 - 2025 - Ngày: Đinh Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ

  • Là ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo] - Trực: TRỰC KHAI

  • Nạp âm: Giản hạ thủy - Hành: Thủy - Tiết khí(mùa): Kinh trập ( Sâu nở ) - mùa Xuân

  • Nhị thập bát tú: Sao phòng - Thuộc: Thái dương - sao: tốt - Con vật: con Thỏ

  • Đánh giá chung: (0) Bình thường

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt

Đổ trần lợp mái

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Hạn chế làm

Nhập trạch nhà mới

Mua xe, mua ví...

Ký hợp đồng

An táng

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Cắt tóc

Không nên

Xuất hành, di chuyển

Khai trương, mở hàng

Mua nhà

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): nam

Tài thần(tốt): đông

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): tây

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

Xấu với tuổi: Tân Mùi,Kỷ Mùi

Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Kỷ Sửu,Đinh Dậu

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

nguyệt ân, sinh khí, kính tâm, đại hồng sa, hoàng ân

Các sao xấu

câu trần hắc đạo, hoang vu, cửu không, nguyệt kiến chuyên sát, tứ thời cô quả

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : đinh sửu

- Tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp Âm: Ngày Giản hạ Thủy kỵ các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
- Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục (Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi) Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC KHAI

Tốt Xấu
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Tân Mùi,Kỷ Mùi

Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Kỷ Sửu,Đinh Dậu

Sao tốt

nguyệt ân

Tốt mọi việc

sinh khí

Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây

kính tâm

Tốt đối với tang lễ

đại hồng sa

Tốt mọi việc

hoàng ân

Tốt mọi việc

Sao xấu

câu trần hắc đạo

Kỵ mai táng

hoang vu

Xấu mọi việc

cửu không

Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

nguyệt kiến chuyên sát

Kỵ động thổ

tứ thời cô quả

Kỵ giá thú

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: phòng (sao tốt *)

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: con Thỏ

Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.

Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.

- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.

 

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Đinh “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
Ngày Sửu “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chuyển công tác hay nhận chức thì không nên tiến hành trong ngày

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 9 tháng 3 năm 2025

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội