Coi ngày tốt xuất hành 14 tháng 3 năm 2023
-
Dương lịch: Thứ ba, ngày: 14 - 3 - 2023
-
Âm lịch: 23 - 2 - 2023 - Ngày: Tân Mùi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
-
Là ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC ĐỊNH
-
Nạp âm: Lộ bàng thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Kinh trập ( Sâu nở ) - mùa Xuân
-
Nhị thập bát tú: Sao vĩ - Thuộc: Hỏa tinh - sao: tốt - Con vật: con Hổ
-
Đánh giá chung: Ngày này hạn chế làm cho việc xuất hành, di chuyển
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): tây nam
Tài thần(tốt): tây nam
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): tây nam
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Xấu với tuổi: Ất Sửu,Đinh Sửu
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
kim đường hoàng đạo, địa tài, âm đức, mẫn đức tinh, tục thế, tam hợp, kim đường
Ngày Nguyệt Kỵ, trùng phục, đại hao, hỏa tai, nhân cách
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : tân mùi - Tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC ĐỊNH |
|
Tốt | Xấu |
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. | Mua nuôi thêm súc vật. |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Ất Sửu,Đinh Sửu Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi |
Sao tốt |
|
kim đường hoàng đạo |
Tốt mọi việc |
địa tài |
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương |
âm đức |
Tốt mọi việc |
mẫn đức tinh |
Tốt mọi việc |
tục thế |
Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
tam hợp |
Tốt mọi việc |
kim đường |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
Ngày Nguyệt Kỵ |
Xấu mọi việc |
trùng phục |
Kỵ giá thú, an táng |
đại hao |
Xấu mọi việc |
hỏa tai |
Xấu đối với làm nhà, lợp nhà |
nhân cách |
Xấu đối với giá thú, khởi tạo |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: vĩ (sao tốt *) Ngũ hành: Hỏa tinh Động vật: con Hổ |
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất. Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất … - Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được. - Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Tân | “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua |
Ngày Mùi | “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh