Coi ngày tốt xuất hành 5 tháng 1 năm 2025
-
Dương lịch: Chủ nhật, ngày: 5 - 1 - 2025
-
Âm lịch: 6 - 12 - 2024 - Ngày: Giáp Tuất, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
-
Là ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo] - Trực: TRỰC THÂU
-
Nạp âm: Sơn hạ hỏa - Hành: Hỏa - Tiết khí(mùa): Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông
-
Nhị thập bát tú: Sao tinh - Thuộc: Mộc tinh - sao: tốt - Con vật: con Hươu
-
Đánh giá chung: Ngày này rất xấu cho việc xuất hành, di chuyển
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): đông bắc
Tài thần(tốt): đông nam
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): tây nam
Dần (3:00-4:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hợi (21:00-22:59)
Xấu với tuổi: Mậu Thìn,Canh Thìn
Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Nhâm Thân,Giáp Ngọ
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
thanh long hoàng đạo, nguyệt không, thánh tâm, đại hồng sa, thanh long
thiên cương, địa phá, hoang vu, ngũ quỷ, nguyệt hình, ngũ hư, tứ thời cô quả, quỷ khốc
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : giáp tuất - Tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC THÂU |
|
Tốt | Xấu |
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối | Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất. |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Mậu Thìn,Canh Thìn Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Nhâm Thân,Giáp Ngọ |
Sao tốt |
|
thanh long hoàng đạo |
Tốt mọi việc |
nguyệt không |
Tốt cho việc làm nhà, làm gường |
thánh tâm |
Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự |
đại hồng sa |
Tốt mọi việc |
thanh long |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
thiên cương |
Xấu mọi việc |
địa phá |
Kỵ xây dựng |
hoang vu |
Xấu mọi việc |
ngũ quỷ |
Kỵ xuất hành |
nguyệt hình |
Xấu mọi việc |
ngũ hư |
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
tứ thời cô quả |
Kỵ giá thú |
quỷ khốc |
Xấu với tế tự, mai táng |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: tinh (sao tốt *) Ngũ hành: Mộc tinh Động vật: con Hươu |
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học. Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần. - Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang. - Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Giáp | “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất, vì vậy ngày nay không nên tiến hành mở kho, khai trương |
Ngày Tuất | “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh