Coi ngày tốt đổ trần lợp mái 14 tháng 5 năm 2025
Coi ngày tốt đổ trần lợp mái 14 tháng 5 năm 2025
-
Dương lịch: Thứ tư, ngày: 14 - 5 - 2025
-
Âm lịch: 17 - 4 - 2025 - Ngày: Quý Mùi, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ
-
Là ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC MÃN
-
Nạp âm: Dương liễu mộc - Hành: Mộc - Tiết khí(mùa): Lập hạ ( Bước vào mùa hạ )- sang Hạ
-
Nhị thập bát tú: Sao bích - Thuộc: Thủy tinh - sao: tốt - Con vật: con Rái
-
Đánh giá chung: Ngày này rất tốt cho việc đổ trần lợp mái
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): đông nam
Tài thần(tốt): tây bắc
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): tây bắc
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Xấu với tuổi: Đinh Sửu,Tân Sửu
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Tân Mùi,Kỷ Dậu,Đinh Tỵ
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
minh đường hoàng đạo, thiên phúc, thiên phú, nguyệt tài, lộc khố, ích hậu, minh đường
thổ ôn, thiên tặc, nguyệt yếm đại họa, cửu không, quả tú, phủ đầu dát, tam tang
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : quý mùi - Tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC MÃN |
|
Tốt | Xấu |
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. | Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Đinh Sửu,Tân Sửu Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Tân Mùi,Kỷ Dậu,Đinh Tỵ |
Sao tốt |
|
minh đường hoàng đạo |
Tốt mọi việc |
thiên phúc |
Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng |
thiên phú |
Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng |
nguyệt tài |
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch |
lộc khố |
Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch |
ích hậu |
Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
minh đường |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
thổ ôn |
Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự |
thiên tặc |
Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương |
nguyệt yếm đại họa |
Xấu đối với xuất hành, giá thú |
cửu không |
Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương |
quả tú |
Xấu với giá thú |
phủ đầu dát |
Kỵ khởi tạo |
tam tang |
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: bích (sao tốt *) Ngũ hành: Thủy tinh Động vật: con Rái |
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn. Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ. - Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên). - Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Quý | “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh. Vì vậy, ngày này không tốt để ký kết hợp đồng |
Ngày Mùi | “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh