Coi ngày tốt đổ trần lợp mái 22 tháng 4 năm 2024
Coi ngày tốt đổ trần lợp mái 22 tháng 4 năm 2024
-
Dương lịch: Thứ hai, ngày: 22 - 4 - 2024
-
Âm lịch: 14 - 3 - 2024 - Ngày: Bính Thìn, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
-
Là ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo] - Trực: TRỰC KIẾN
-
Nạp âm: Sa trung thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Cốc vũ ( Mưa rào )- mùa Xuân
-
Nhị thập bát tú: Sao tất - Thuộc: Nguyệt tinh - sao: tốt - Con vật: con Quạ
-
Đánh giá chung: Ngày này hơi tốt cho việc đổ trần lợp mái
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): tây nam
Tài thần(tốt): đông
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): đông
Dần (3:00-4:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hợi (21:00-22:59)
Xấu với tuổi: Canh Tuất,Nhâm Tuất
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
thanh long hoàng đạo, nguyệt không, mẫn đức tinh, thanh long
Ngày Nguyệt Kỵ, thổ phù, thiên ôn, phi ma sát (tai sát), nguyệt hình, phủ đầu dát, tam tang
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : bính thìn - Tức Can sinh
Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC KIẾN |
|
Tốt | Xấu |
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt. | Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Canh Tuất,Nhâm Tuất Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất |
Sao tốt |
|
thanh long hoàng đạo |
Tốt mọi việc |
nguyệt không |
Tốt cho việc làm nhà, làm gường |
mẫn đức tinh |
Tốt mọi việc |
thanh long |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
Ngày Nguyệt Kỵ |
Xấu mọi việc |
thổ phù |
Kỵ xây dựng,động thổ |
thiên ôn |
Kỵ xây dựng |
phi ma sát (tai sát) |
Kỵ giá thú nhập trạch |
nguyệt hình |
Xấu mọi việc |
phủ đầu dát |
Kỵ khởi tạo |
tam tang |
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: tất (sao tốt *) Ngũ hành: Nguyệt tinh Động vật: con Quạ |
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt . việc đi thuyền - Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT. Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhật thiêm quan chức, Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật, Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Bính | “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai, vì vậy ngày nay không thích hợp để tiến hành xây dựng bếp |
Ngày Thìn | “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh