Coi ngày tốt mua nhà 24 tháng 7 năm 2025

24 tháng 7 năm 2025

Đọc tiếp

Ngày
Tháng
Năm
  • Dương lịch: Thứ năm, ngày: 24 - 7 - 2025

  • Âm lịch: 30 - 6 - 2025 - Ngày: Giáp Ngọ, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ

  • Là ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo] - Trực: TRỰC BẾ

  • Nạp âm: Sa trung kim - Hành: Kim - Tiết khí(mùa): Đại thử ( Nắng oi ) - mùa Hạ

  • Nhị thập bát tú: Sao giác - Thuộc: Mộc tinh - sao: tốt - Con vật: con Giao ( Cá sấu )

  • Đánh giá chung: Ngày này hạn chế làm cho việc mua nhà

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): đông bắc

Tài thần(tốt): đông nam

Hướng xấu

Hạc thần(xấu):

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Xấu với tuổi: Mậu Tý,Nhâm Tý

Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Mậu Tuất

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

nguyệt đức, minh tinh, cát khánh, lục hợp, thiên đức, thiên xá

Các sao xấu

thiên lao hắc đạo, thiên lại, thọ tử, vãng vong (thổ kỵ), nguyệt kiến chuyên sát, ly sàng

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : giáp ngọ

- Tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp Âm: Ngày Sa trung Kim kỵ các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.
- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục (Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC BẾ

Tốt Xấu
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Mậu Tý,Nhâm Tý

Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Mậu Tuất

Sao tốt

nguyệt đức

Tốt mọi việc

minh tinh

Tốt mọi việc

cát khánh

Tốt mọi việc

lục hợp

Tốt mọi việc

thiên đức

Tốt mọi việc

thiên xá

Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí

Sao xấu

thiên lao hắc đạo

thiên lại

Xấu mọi việc

thọ tử

Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

vãng vong (thổ kỵ)

Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

nguyệt kiến chuyên sát

Kỵ động thổ

ly sàng

Kỵ giá thú

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: giác (sao tốt *)

Ngũ hành: Mộc tinh

Động vật: con Giao ( Cá sấu )

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.

- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Bành tổ bách kỵ

Ngày Giáp “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất, vì vậy ngày nay không nên tiến hành mở kho, khai trương
Ngày Ngọ “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định tiến hành đổ trần, lợp mái thì không nên chọn ngày này

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Có thể bạn chưa biết?

Thư viện liên quan

4 bước để coi ngày tốt xấu trong tuần chính xác nhất
4 bước để coi ngày tốt xấu trong tuần chính xác nhất

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

test
test

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội