Coi ngày tốt nhập trạch 11 tháng 7 năm 2025
-
Dương lịch: Thứ sáu, ngày: 11 - 7 - 2025
-
Âm lịch: 17 - 6 - 2025 - Ngày: Tân Tỵ, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ
-
Là ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC KHAI
-
Nạp âm: Bạch lạp kim - Hành: Kim - Tiết khí(mùa): Tiểu thử ( Nắng nhẹ ) - mùa Hạ
-
Nhị thập bát tú: Sao lâu - Thuộc: Kim tinh - sao: tốt - Con vật: con chó
-
Đánh giá chung: Ngày này hạn chế làm cho việc nhập trạch về nhà mới
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): tây nam
Tài thần(tốt): tây nam
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): tây
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Xấu với tuổi: Ất Hợi,Kỷ Hợi
Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Kỷ Hợi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
ngọc đường hoàng đạo, nguyệt ân, sinh khí, thiên thành, phúc sinh, dịch mã, phúc hậu, đại hồng sa, ngọc đường
thiên tặc, nguyệt yếm đại họa, kim thần thất sát
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : tân tỵ - Tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC KHAI |
|
Tốt | Xấu |
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. | Chôn cất. |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Ất Hợi,Kỷ Hợi Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Kỷ Hợi |
Sao tốt |
|
ngọc đường hoàng đạo |
Tốt mọi việc |
nguyệt ân |
Tốt mọi việc |
sinh khí |
Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây |
thiên thành |
Tốt mọi việc |
phúc sinh |
Tốt mọi việc |
dịch mã |
Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
phúc hậu |
Tốt về cầu tài lộc, khai trương |
đại hồng sa |
Tốt mọi việc |
ngọc đường |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
thiên tặc |
Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương |
nguyệt yếm đại họa |
Xấu đối với xuất hành, giá thú |
kim thần thất sát |
Xấu mọi việc |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: lâu (sao tốt *) Ngũ hành: Kim tinh Động vật: con chó |
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi. Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy. - Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa. - Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền. Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Tân | “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua |
Ngày Tỵ | “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định đi xa nên chọn ngày xuất hành khác gần nhất |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh