Coi ngày tốt nhập trạch 12 tháng 2 năm 2025
-
Dương lịch: Thứ tư, ngày: 12 - 2 - 2025
-
Âm lịch: 15 - 1 - 2025 - Ngày: Nhâm Tý, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ
-
Là ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo] - Trực: TRỰC KHAI
-
Nạp âm: Tang đố mộc - Hành: Mộc - Tiết khí(mùa): Lập xuân ( Bước vào mùa xuân ) - Sang Xuân
-
Nhị thập bát tú: Sao cơ - Thuộc: Thủy tinh - sao: tốt - Con vật: con Báo
-
Đánh giá chung: Ngày này rất xấu cho việc nhập trạch về nhà mới
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): nam
Tài thần(tốt): tây
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): đông bắc
Tý (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Xấu với tuổi: Bính Ngọ,Canh Ngọ
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
thanh long hoàng đạo, nguyệt không, sinh khí, ích hậu, mẫu thương, đại hồng sa, thanh long, thiên đức hợp
thiên ngục, phi ma sát (tai sát), lỗ ban sát
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : nhâm tý - Tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát. |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC KHAI |
|
Tốt | Xấu |
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. | Chôn cất. |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Bính Ngọ,Canh Ngọ Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn |
Sao tốt |
|
thanh long hoàng đạo |
Tốt mọi việc |
nguyệt không |
Tốt cho việc làm nhà, làm gường |
sinh khí |
Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây |
ích hậu |
Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
mẫu thương |
Tốt về cầu tài lộc, khai trương |
đại hồng sa |
Tốt mọi việc |
thanh long |
Tốt mọi việc |
thiên đức hợp |
Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
thiên ngục |
Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà |
phi ma sát (tai sát) |
Kỵ giá thú nhập trạch |
lỗ ban sát |
Kỵ khởi tạo |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: cơ (sao tốt *) Ngũ hành: Thủy tinh Động vật: con Báo |
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...) các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền. Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu. Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, Tuế tuế niên niên đại cát xương, Mai táng, tu phần đại cát lợi, Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục thân phong lộc, phúc an khang. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Nhâm | “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều |
Ngày Tý | “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương. Vì vậy, ngày này không thích hợp để làm các việc Xem bói, gieo quẻ |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh