Coi ngày tốt nhập trạch 30 tháng 12 năm 2025

Đọc tiếp

Ngày
Tháng
Năm
  • Dương lịch: Thứ ba, ngày: 30 - 12 - 2025

  • Âm lịch: 11 - 11 - 2025 - Ngày: Quý Dậu, tháng Mậu Tý, năm Ất Tỵ

  • Là ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC THÂU

  • Nạp âm: Kiếm phong kim - Hành: Kim - Tiết khí(mùa): Đông chí (Giữa đông) - mùa Đông

  • Nhị thập bát tú: Sao chủy - Thuộc: Hỏa tinh - sao: xấu - Con vật: con Khỉ

  • Đánh giá chung: Ngày này hơi tốt cho việc nhập trạch về nhà mới

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): đông nam

Tài thần(tốt): tây bắc

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): tây nam

Tý (23:00-0:59)

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Dậu (17:00-18:59)

Xấu với tuổi: Đinh Mão,Tân Mão

Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Kỷ Hợi

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

minh đường hoàng đạo, thiên quý, nguyệt tài, u vi tinh, mẫu thương, minh đường

Các sao xấu

trùng phục, tiểu hồng sa, địa phá, thần cách, băng tiêu ngọa hãm, hà khôi (cấu giảo), lỗ ban sát, không phòng

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : quý dậu

- Tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp Âm: Ngày Kiếm phong Kim kỵ các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục (Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC THÂU

Tốt Xấu
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Đinh Mão,Tân Mão

Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Kỷ Hợi

Sao tốt

minh đường hoàng đạo

Tốt mọi việc

thiên quý

Tốt mọi việc

nguyệt tài

Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

u vi tinh

Tốt mọi việc

mẫu thương

Tốt về cầu tài lộc, khai trương

minh đường

Tốt mọi việc

Sao xấu

trùng phục

Kỵ giá thú, an táng

tiểu hồng sa

Xấu mọi việc

địa phá

Kỵ xây dựng

thần cách

Kỵ tế tự

băng tiêu ngọa hãm

Xấu mọi việc

hà khôi (cấu giảo)

Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc

lỗ ban sát

Kỵ khởi tạo

không phòng

Kỵ giá thú

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: chủy (sao xấu *)

Ngũ hành: Hỏa tinh

Động vật: con Khỉ

Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.

Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Quý “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh. Vì vậy, ngày này không tốt để ký kết hợp đồng
Ngày Dậu “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Có thể bạn chưa biết?

Thư viện liên quan

4 bước để coi ngày tốt xấu trong tuần chính xác nhất
4 bước để coi ngày tốt xấu trong tuần chính xác nhất

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

test
test

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội