Coi ngày tốt xấu 6 tháng 12 năm 2025

Ngày 6 tháng 12 năm 2025 tức ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ theo thuật chiêm tinh học là một ngày (-3) Vô cùng xấu để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 6/12/2025. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 6/12/2025 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 6/12/2025 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 6/12/2025. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
6
Thứ bảy
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
17

Ngày Hắc đạo

Năm Ất Tỵ

Tháng Đinh Hợi

Ngày Kỷ Dậu

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện) - mùa Đông

THÁNG 10

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23:00-0:59)

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Dậu (17:00-18:59)

  • Dương lịch: Thứ bảy, ngày: 6 - 12 - 2025

  • Âm lịch: 17 - 10 - 2025 - Ngày: Kỷ Dậu, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ

  • Là ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo] - Trực: TRỰC KHAI

  • Nạp âm: Đại dịch thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện) - mùa Đông

  • Nhị thập bát tú: Sao liễu - Thuộc: Thổ tinh - sao: xấu - Con vật: con Hoẵng

  • Đánh giá chung: (-3) Vô cùng xấu

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt
Hạn chế làm

Đổ trần lợp mái

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Khai trương, mở hàng

An táng

Tế lễ, chữa bệnh

Cắt tóc

Không nên

Nhập trạch nhà mới

Xuất hành, di chuyển

Mua xe, mua ví...

Ký hợp đồng

Mua nhà

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Kiện tụng, tranh chấp

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): đông bắc

Tài thần(tốt): nam

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): đông bắc

Tý (23:00-0:59)

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Dậu (17:00-18:59)

Xấu với tuổi: Quý Mão,Ất Mão

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

nguyệt đức hợp, sinh khí, thánh tâm, mẫu thương

Các sao xấu

chu tước hắc đạo, thiên cương, kiếp sát, địa phá, nguyệt hỏa, độc hỏa, phi ma sát (tai sát), chu tước, sát chủ, lỗ ban sát

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : kỷ dậu

- Tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp Âm: Ngày Đại dịch Thổ kỵ các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục (Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC KHAI

Tốt Xấu
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Quý Mão,Ất Mão

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi

Sao tốt

nguyệt đức hợp

Tốt mọi việc

sinh khí

Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây

thánh tâm

Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

mẫu thương

Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu

chu tước hắc đạo

thiên cương

Xấu mọi việc

kiếp sát

Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

địa phá

Kỵ xây dựng

nguyệt hỏa, độc hỏa

Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

phi ma sát (tai sát)

Kỵ giá thú nhập trạch

chu tước

Kỵ nhập trạch, khai trương

sát chủ

Xấu mọi việc

lỗ ban sát

Kỵ khởi tạo

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: liễu (sao xấu *)

Ngũ hành: Thổ tinh

Động vật: con Hoẵng

Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.

Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Kỷ “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
Ngày Dậu “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 6 tháng 12 năm 2025

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội