Coi ngày tốt xấu 30 tháng 12 năm 2022

Ngày 30 tháng 12 năm 2022 tức ngày Đinh Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày (3) Vô cùng tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 30/12/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 30/12/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 30/12/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 30/12/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
30
Thứ sáu
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
8

Ngày Hoàng đạo

Năm Nhâm Dần

Tháng Quý Sửu

Ngày Đinh Tỵ

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Đông chí (Giữa đông) - mùa Đông

THÁNG 12

Giờ Hoàng Đạo:

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

  • Dương lịch: Thứ sáu, ngày: 30 - 12 - 2022

  • Âm lịch: 8 - 12 - 2022 - Ngày: Đinh Tỵ, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần

  • Là ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC CHẤP

  • Nạp âm: Sa trung thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Đông chí (Giữa đông) - mùa Đông

  • Nhị thập bát tú: Sao lâu - Thuộc: Kim tinh - sao: tốt - Con vật: con chó

  • Đánh giá chung: (3) Vô cùng tốt

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt

Đổ trần lợp mái

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Mua xe, mua ví...

An táng

Hạn chế làm

Nhập trạch nhà mới

Xuất hành, di chuyển

Khai trương, mở hàng

Ký hợp đồng

Mua nhà

Cắt tóc

Không nên

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): nam

Tài thần(tốt): đông

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): đông

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

Xấu với tuổi: Tân Hợi,Quý Hợi

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

ngọc đường hoàng đạo, thiên thành, mẫn đức tinh, tam hợp, ngọc đường

Các sao xấu

đại hao, cửu không, tội chỉ, ly sàng

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : đinh tỵ

- Tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
- Nạp Âm: Ngày Sa trung Thổ kỵ các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC CHẤP

Tốt Xấu
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Tân Hợi,Quý Hợi

Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi

Sao tốt

ngọc đường hoàng đạo

Tốt mọi việc

thiên thành

Tốt mọi việc

mẫn đức tinh

Tốt mọi việc

tam hợp

Tốt mọi việc

ngọc đường

Tốt mọi việc

Sao xấu

đại hao

Xấu mọi việc

cửu không

Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

tội chỉ

Xấu với tế tự, kiện cáo

ly sàng

Kỵ giá thú

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: lâu (sao tốt *)

Ngũ hành: Kim tinh

Động vật: con chó

Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.

Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.

- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Đinh “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
Ngày Tỵ “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định đi xa nên chọn ngày xuất hành khác gần nhất

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 30 tháng 12 năm 2022

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội