Coi ngày tốt xấu 7 tháng 7 năm 2024

Ngày 7 tháng 7 năm 2024 tức ngày Nhâm Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn theo thuật chiêm tinh học là một ngày (0) Bình thường để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 7/7/2024. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 7/7/2024 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 7/7/2024 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 7/7/2024. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
7
Chủ nhật
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
2

Ngày Hoàng đạo

Năm Giáp Thìn

Tháng Tân Mùi

Ngày Nhâm Thân

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Hạ chí ( Giữa mùa hạ ) - mùa Hạ

THÁNG 6

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

  • Dương lịch: Chủ nhật, ngày: 7 - 7 - 2024

  • Âm lịch: 2 - 6 - 2024 - Ngày: Nhâm Thân, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn

  • Là ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo] - Trực: TRỰC MÃN

  • Nạp âm: Kiếm phong kim - Hành: Kim - Tiết khí(mùa): Hạ chí ( Giữa mùa hạ ) - mùa Hạ

  • Nhị thập bát tú: Sao - Thuộc: Nhật tinh - sao: xấu - Con vật: con Thử ( chuột )

  • Đánh giá chung: (0) Bình thường

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt

Khai trương, mở hàng

Hạn chế làm

Nhập trạch nhà mới

Ký hợp đồng

An táng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Cắt tóc

Không nên

Đổ trần lợp mái

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Xuất hành, di chuyển

Mua xe, mua ví...

Mua nhà

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): nam

Tài thần(tốt): tây

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): tây nam

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

Xấu với tuổi: Bính Dần,Canh Dần

Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Mậu Tuất

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

tư mệnh hoàng đạo, thiên quan, u vi tinh, tuế hợp, ích hậu

Các sao xấu

kiếp sát, hoang vu, địa tặc, ngũ quỷ

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : nhâm thân

- Tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp Âm: Ngày Kiếm phong Kim kỵ các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.
- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục (Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC MÃN

Tốt Xấu
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Bính Dần,Canh Dần

Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Mậu Tuất

Sao tốt

tư mệnh hoàng đạo

Tốt mọi việc

thiên quan

Tốt mọi việc

u vi tinh

Tốt mọi việc

tuế hợp

Tốt mọi việc

ích hậu

Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu

kiếp sát

Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

hoang vu

Xấu mọi việc

địa tặc

Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

ngũ quỷ

Kỵ xuất hành

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: (sao xấu *)

Ngũ hành: Nhật tinh

Động vật: con Thử ( chuột )

Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.

Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiện

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Nhâm “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
Ngày Thân “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 7 tháng 7 năm 2024

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội