Coi ngày tốt đổ trần lợp mái 16 tháng 2 năm 2025
Coi ngày tốt đổ trần lợp mái 16 tháng 2 năm 2025
-
Dương lịch: Chủ nhật, ngày: 16 - 2 - 2025
-
Âm lịch: 19 - 1 - 2025 - Ngày: Bính Thìn, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ
-
Là ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo] - Trực: TRỰC MÃN
-
Nạp âm: Sa trung thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Lập xuân ( Bước vào mùa xuân ) - Sang Xuân
-
Nhị thập bát tú: Sao hư - Thuộc: Nhật tinh - sao: xấu - Con vật: con Thử ( chuột )
-
Đánh giá chung: Ngày này hơi tốt cho việc đổ trần lợp mái
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): tây nam
Tài thần(tốt): đông
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): đông
Dần (3:00-4:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hợi (21:00-22:59)
Xấu với tuổi: Canh Tuất,Nhâm Tuất
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
kim quỹ hoàng đạo, nguyệt ân, thiên phú, thiên tài, lộc khố
thổ ôn, thiên tặc, cửu không, quả tú, phủ đầu dát, tam tang, không phòng, kim thần thất sát
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành |
|
Ngày : bính thìn - Tức Can sinh
Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). |
Coi ngày tốt xấu theo trực |
|
Thuộc: TRỰC MÃN |
|
Tốt | Xấu |
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. | Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. |
Tuổi xung khắc |
|
Xấu với tuổi: Canh Tuất,Nhâm Tuất Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất |
Sao tốt |
|
kim quỹ hoàng đạo |
Tốt mọi việc |
nguyệt ân |
Tốt mọi việc |
thiên phú |
Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng |
thiên tài |
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương |
lộc khố |
Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch |
Sao xấu |
|
thổ ôn |
Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự |
thiên tặc |
Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương |
cửu không |
Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương |
quả tú |
Xấu với giá thú |
phủ đầu dát |
Kỵ khởi tạo |
tam tang |
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
không phòng |
Kỵ giá thú |
kim thần thất sát |
Xấu mọi việc |
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú |
Sao: hư (sao xấu *) Ngũ hành: Nhật tinh Động vật: con Thử ( chuột ) |
Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp. Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiện - Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất. - Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu. - Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền. Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa. Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. |
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Bính | “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai, vì vậy ngày nay không thích hợp để tiến hành xây dựng bếp |
Ngày Thìn | “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) từ 23h-01h (Tý) |
Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |
Từ 13h-15h (Mùi) từ 01-03h (Sửu) |
Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |
Từ 15h-17h (Thân) từ 03h-05h (Dần) |
Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |
Từ 17h-19h (Dậu) từ 05h-07h (Mão) |
Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có |
Từ 19h-21h (Tuất) từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |
Từ 21h-23h (Hợi) từ 09h-11h (Tỵ) |
Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |
Có thể bạn chưa biết?
Coi ngày đẹp
Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo
- Coi ngày tốt xấu
- Coi ngày đổ trần lợp mái
- Coi ngày tốt xây dựng
- Coi ngày tốt mua nhà
- Coi ngày tốt an táng
- Coi ngày tốt kiện tụng
- Coi ngày tốt nhập trạch
- Coi ngày tốt xuất hành
- Coi ngày tốt khai trương
- Coi ngày tốt mua xe mua ví
- Coi ngày tốt kí hợp đồng
- Coi ngày tốt kết hôn cưới hỏi
- Coi ngày tốt tế lễ chữa bệnh