Coi ngày tốt xấu 13 tháng 1 năm 2024

Ngày 13 tháng 1 năm 2024 tức ngày Bính Tý tháng Ất Sửu năm Quý Mão theo thuật chiêm tinh học là một ngày (-2) Qúa xấu để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 13/1/2024. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 13/1/2024 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 13/1/2024 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 13/1/2024. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
13
Thứ bảy
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
3

Ngày Hắc đạo

Năm Quý Mão

Tháng Ất Sửu

Ngày Bính Tý

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông

THÁNG 12

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

  • Dương lịch: Thứ bảy, ngày: 13 - 1 - 2024

  • Âm lịch: 3 - 12 - 2023 - Ngày: Bính Tý, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

  • Là ngày: Hắc đạo [thiên hình hắc đạo] - Trực: TRỰC BẾ

  • Nạp âm: Giản hạ thủy - Hành: Thủy - Tiết khí(mùa): Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông

  • Nhị thập bát tú: Sao đê - Thuộc: Thổ tinh - sao: xấu - Con vật: con Lạc ( Cầy hương )

  • Đánh giá chung: (-2) Qúa xấu

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với
Hơi tốt

Cắt tóc

Hạn chế làm

Mua nhà

An táng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Không nên

Nhập trạch nhà mới

Đổ trần lợp mái

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Xuất hành, di chuyển

Khai trương, mở hàng

Mua xe, mua ví...

Ký hợp đồng

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): tây nam

Tài thần(tốt): đông

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): tây nam

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Xấu với tuổi: Canh Ngọ,Mậu Ngọ

Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Mậu Tý,Bính Thân,Mậu Ngọ

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

cát khánh, tục thế, lục hợp

Các sao xấu

thiên hình hắc đạo, Ngày Tam Nương, thiên lại, hỏa tai, hoàng sa, nguyệt kiến chuyên sát, phủ đầu dát

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : bính tý

- Tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp Âm: Ngày Giản hạ Thủy kỵ các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
- Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục (Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC BẾ

Tốt Xấu
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Canh Ngọ,Mậu Ngọ

Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Mậu Tý,Bính Thân,Mậu Ngọ

Sao tốt

cát khánh

Tốt mọi việc

tục thế

Tốt mọi việc, nhất là giá thú

lục hợp

Tốt mọi việc

Sao xấu

thiên hình hắc đạo

Ngày Tam Nương

Xấu mọi việc

thiên lại

Xấu mọi việc

hỏa tai

Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

hoàng sa

Xấu đối với xuất hành

nguyệt kiến chuyên sát

Kỵ động thổ

phủ đầu dát

Kỵ khởi tạo

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: đê (sao xấu *)

Ngũ hành: Thổ tinh

Động vật: con Lạc ( Cầy hương )

Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.

Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Bính “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai, vì vậy ngày nay không thích hợp để tiến hành xây dựng bếp
Ngày “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương. Vì vậy, ngày này không thích hợp để làm các việc Xem bói, gieo quẻ

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 13 tháng 1 năm 2024

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội