Coi ngày tốt xấu 19 tháng 2 năm 2024

Ngày 19 tháng 2 năm 2024 tức ngày Quý Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn theo thuật chiêm tinh học là một ngày (1) Tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 19/2/2024. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 19/2/2024 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 19/2/2024 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 19/2/2024. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
19
Thứ hai
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
10

Ngày Hoàng đạo

Năm Giáp Thìn

Tháng Bính Dần

Ngày Quý Sửu

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Vũ thủy ( Mưa Ẩm ) - mùa Xuân

THÁNG 1

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

  • Dương lịch: Thứ hai, ngày: 19 - 2 - 2024

  • Âm lịch: 10 - 1 - 2024 - Ngày: Quý Sửu, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

  • Là ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC BẾ

  • Nạp âm: Tang đố mộc - Hành: Mộc - Tiết khí(mùa): Vũ thủy ( Mưa Ẩm ) - mùa Xuân

  • Nhị thập bát tú: Sao nguy - Thuộc: Nguyệt tinh - sao: xấu - Con vật: con Én

  • Đánh giá chung: (1) Tốt

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với

Cắt tóc

Hơi tốt

Nhập trạch nhà mới

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Ký hợp đồng

Hạn chế làm

Đổ trần lợp mái

Xuất hành, di chuyển

Khai trương, mở hàng

Mua xe, mua ví...

Mua nhà

An táng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Không nên

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): đông nam

Tài thần(tốt): tây bắc

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): đông bắc

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

Xấu với tuổi: Đinh Mùi,Tân Mùi

Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Tân Mùi,Kỷ Dậu,Đinh Tỵ

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

minh đường hoàng đạo, tục thế, đại hồng sa, minh đường

Các sao xấu

hoang vu, địa tặc, hỏa tai, nguyệt hư (nguyệt sát), tứ thời cô quả

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : quý sửu

- Tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp Âm: Ngày Tang chá Mộc kỵ các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi - Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục (Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC BẾ

Tốt Xấu
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Đinh Mùi,Tân Mùi

Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Tân Mùi,Kỷ Dậu,Đinh Tỵ

Sao tốt

minh đường hoàng đạo

Tốt mọi việc

tục thế

Tốt mọi việc, nhất là giá thú

đại hồng sa

Tốt mọi việc

minh đường

Tốt mọi việc

Sao xấu

hoang vu

Xấu mọi việc

địa tặc

Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

hỏa tai

Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

nguyệt hư (nguyệt sát)

Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

tứ thời cô quả

Kỵ giá thú

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: nguy (sao xấu *)

Ngũ hành: Nguyệt tinh

Động vật: con Én

Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Quý “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh. Vì vậy, ngày này không tốt để ký kết hợp đồng
Ngày Sửu “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chuyển công tác hay nhận chức thì không nên tiến hành trong ngày

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 19 tháng 2 năm 2024

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội