Coi ngày tốt xấu 28 tháng 12 năm 2023

Ngày 28 tháng 12 năm 2023 tức ngày Canh Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão theo thuật chiêm tinh học là một ngày (6) Vô cùng tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 28/12/2023. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 28/12/2023 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 28/12/2023 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 28/12/2023. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

Ngày
Tháng
Năm
28
Thứ năm
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
16

Ngày Hoàng đạo

Năm Quý Mão

Tháng Giáp Tý

Ngày Canh Thân

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Đông chí (Giữa đông) - mùa Đông

THÁNG 11

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

  • Dương lịch: Thứ năm, ngày: 28 - 12 - 2023

  • Âm lịch: 16 - 11 - 2023 - Ngày: Canh Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão

  • Là ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo] - Trực: TRỰC THÀNH

  • Nạp âm: Thạch lưu mộc - Hành: Mộc - Tiết khí(mùa): Đông chí (Giữa đông) - mùa Đông

  • Nhị thập bát tú: Sao khuê - Thuộc: Mộc tinh - sao: xấu - Con vật: con Sói

  • Đánh giá chung: (6) Vô cùng tốt

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với

Nhập trạch nhà mới

Đổ trần lợp mái

Mua xe, mua ví...

Mua nhà

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Hơi tốt

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Xuất hành, di chuyển

Khai trương, mở hàng

Ký hợp đồng

An táng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Hạn chế làm

Cắt tóc

Không nên

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): tây bắc

Tài thần(tốt): tây nam

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): đông nam

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

Xấu với tuổi: Giáp Dần,Mậu Dần

Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

thanh long hoàng đạo, thiên hỷ, tam hợp, mẫu thương, đại hồng sa, hoàng ân, thanh long, thiên đức hợp

Các sao xấu

cửu không, cô thần, thổ cầm

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : canh thân

- Tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
- Nạp Âm: Ngày Thạch lựu Mộc kỵ các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
- Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục (Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC THÀNH

Tốt Xấu
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Giáp Dần,Mậu Dần

Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn

Sao tốt

thanh long hoàng đạo

Tốt mọi việc

thiên hỷ

Tốt mọi việc, nhất là hôn thú

tam hợp

Tốt mọi việc

mẫu thương

Tốt về cầu tài lộc, khai trương

đại hồng sa

Tốt mọi việc

hoàng ân

Tốt mọi việc

thanh long

Tốt mọi việc

thiên đức hợp

Tốt mọi việc

Sao xấu

cửu không

Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

cô thần

Xấu với giá thú

thổ cầm

Kỵ xây dựng, an táng

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: khuê (sao xấu *)

Ngũ hành: Mộc tinh

Động vật: con Sói

Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.

Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hành

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.

 

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

 

Bành tổ bách kỵ

Ngày Canh “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
Ngày Thân “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Có thể bạn chưa biết?

Coi ngày tốt xấu ngày mai 28 tháng 12 năm 2023

Thư viện liên quan

Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì
Ngày nguyệt kỵ là gì? Để tránh điều xui xẻo cần làm gì

Ngày nguyệt kỵ là gì? cần tránh làm gì để tránh điều xui xẻo

Coi ngày tốt
Liên kết mạng xã hội